Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 49 là :

  1. -7          B. 49                    C. ±7                    D. 7

Câu 2. [NB - TN2] Trong các số sau, số nào  là số vô tỉ?

A. -7.                  B. 4,2.                            C. .                    D. .

Câu 3. [NB - TN3]  bằng:

          A) 3,5            B) -3,5         C) 3,5 hoặc -3,5            D) cả ba câu trên đều sai

 

Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là

A. Hình thoi;          B. Hình tam giác.         C. Hình bình hành;        D. Hình chữ nhật.

 

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

 

A. Tia BA.                                 B. Tia BA.  

C. Tia BC.                                   D. Tia BD.

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.

A. chỉ có một.       B. có hai.              C. không có.          D. có vô số. 

 

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là: 

doc 13 trang Bích Lam 17/03/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_chan_troi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 49 là : A. -7 B. 49 C. ±7 D. 7 Câu 2. [NB - TN2] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7.B. 4,2.C. . D. 11 . 3 Câu 3. [NB - TN3] 3,5 bằng: A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) cả ba câu trên đều sai Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật. Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia BA. B. Tia BA. C. Tia BC. D. Tia BD. Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là:
  2. A. 24%; B. 36%; C. 40%; D. 60%. Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất? A. Tháng 1; B. Tháng 2; C. Tháng 5; D. Tháng 6. Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952 Câu 10: [TH - TN10] Câu 12. Cho hình lập phương như hình vẽ: Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
  3. A.36 cm2.B. 108 cm 2. C. 144 cm2.D. 18 cm 2. Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ: Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là: A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°. Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao cho ˆA1=60°A^1=60°. Số đó của là: A. 60°; B. 120°; C. 30°; D. 90°. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , chứng minh m // n.
  4. Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị biểu thức: 2 5 16 1 .5 9 25 3 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) ;b) ;c) Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 7 3 4 5 3 3 1 1 a) Tính: ; b) Tìm x, biết: 5 : x 5 11 8 11 8 4 4 4 2 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau: a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7B hay không? Vì sao?
  5. ˆ 0 ˆ ˆ Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và H1 43 . Tính H 2 ; K1 ; ˆ K 2 b a 2 K 1 1 2 H Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) .Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn). B' C' A' D' C 1,5 m B 2 m A 3 m D Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D D A D D A C C B C D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm
  6. 1 0,25 (0,5đ) - Số đối của là - Số đối của là 0,25 2 0,25 (0,5đ) // n 0,25 2 3 5 16 1 .5 (0,75đ) 9 25 3 0,25 = 0,25 = = 0,25 = 4 0,25 (0,75đ) a) 0,25 b) 0,25 c) 5 (1.0đ) a/ 0,25 = ( = 1 + ( -1) – = – b/ 0,25 0,25
  7. 6 0,5 (0,5đ) 7 Có hai số liệu không hợp lí: (0,75đ) - Dữ liệu tỉ số phần trăm của truyện tranh bằng 118% vượt quá 0,5 100% - Dữ liệu tổng tỉ số phần trăm của các loại sách lớn hơn 100%. 0,25 8 a/ - Dữ liệu định tính là: chưa đạt; đạt; khá; tốt. 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: 3;5;6;7 b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi của học sinh 0,25 cả lớp 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 vì a// b ˆ ˆ 0 (0,75đ) suy ra H 2 = H1 43 0,25 ˆ ˆ 0 0,25 K1 + H 2 = 180 ˆ 0 0,25 K1 = 137 10 Thể tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m3 0,5 (1,0đ) Diện tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m2 0,25 Diện tích phần Inox đóng thùng xe là: 0,25 15 + ( 3.2).2= 27 m2 Hết
  8. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu 1 1 1 (14 tiết) tỉ (TL3) (TL7) 17,5 0,75đ 1,0đ 1 1 1 (TN1) (TN9) (TL4) Căn bậc hai số học 0,25đ 0,25đ 0,75đ Số thực 27,5 2 (14 tiết) 2 1 1 Số vô tỉ. Số thực (TN2,3) (TL1) (TL8) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Hình hộp chữ nhật và 1 1 Các hình hình lập phương (TN10) (TL10) khối trong 0,25đ 1,0đ 15 3 thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, 1 (11 tiết) lăng trụ đứng tứ giác (TN4) 0,25đ Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 đường phân giác của một góc (TN5) 4 thẳng song 0,25đ 22,5 song (14 tiết) Hai đường thẳng song 1 2 1
  9. song. Tiên đề Euclid về (TN6) (TN (TL5) đường thẳng song song 0,25đ 11,12) 0,75đ 0,5đ Khái niệm định lí, chứng 1 minh một định lí (TL2) 0,5đ Thu thập, phân loại, 1 1 biểu diễn dữ liệu theo các (TL6) (TL9) Một số yếu tiêu chí cho trước 0,75đ 0.5đ 5 tố thống kê. 17,5 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 (10 tiết) trên các bảng, biểu đồ (TN7,8) 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và (TL3)
  10. thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1TL trong tập hợp số hữu tỉ. (TL7) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1) Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1TN
  11. (TN3) Vận dụng: 1TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8) độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TL hình ( TL10) khối – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong (TN10) Hình hộp tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ thực chữ nhật tiễn nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích và hình xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lập phương hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Vận dụng: tính được thể tích và diện tích toàn phần của một số hình quen thuộc trong thực tế Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN4) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc
  12. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6) Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : thập và 1TL tổ chức Thu thập, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí (TL6) dữ liệu phân loại, toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một biểu diễn dữ liệu kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; ). theo các Vận dụng: tiêu chí cho trước – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng
  13. biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN7,8) bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: 1TL tích và thành và (TL9) xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) giản xuất hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có