5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 8. Đại lượng x tỉ lệ thuận với y. Nếu y tăng lên 5 lần thì: 
A) x giảm 5 lần B) x tăng lên 5 lần 
C) x không tăng cũng không giảm D) Tất cả đều sai 
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60 . 
B) Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 
C) Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên là tam giác đều. 
D) Hai tam giác đều thì bằng nhau.
pdf 4 trang Bích Lam 09/02/2023 6160
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_bo_chan_troi_san.pdf
  • pdfĐáp án 5 đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 4.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 5 35 Câu 1. Từ tỉ lệt thức , ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 5 35 63 63 5 A) B) C) D) 35 63 9 35 9 5 35 9 x y Câu 2. Nếu và x y 24 thì: 5 7 A) x 5; y 7 B) x 10; y 14 C) x 10; y 14 D) x 9; y 21 1 Câu 3. Cho tỉ lệ thức 3,5 : 3x : 4,5. Số x bằng: 8 21 A) 4,2 B) 42 C) D) 126 32 Câu 4. Mẹ chia 48 chiếc kẹo cho 4 bốn chị em Lan, Thắng, Hoàng, Dung. Số kẹo mẹ chia cho Lan, Thắng, Hoàng Dung lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7; 9. Số kẹo của Lan, thắng, Hoàng, Dung lần lượt là: A. 6; 12; 14; 18 B. 18; 14; 10; 6 C. 6; 14; 10; 18 D. 6; 10; 14; 18 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = 3 thì y = 15. Vậy khi y = 30 thì x bằng: A) 7 B) 6 C) −15 D) 10 Câu 6. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 5 A) −5 = 2 B) = −2 C) = −3 D) 7 x y Trang 12
  2. Đề kiểm tra giữa học kì II 3 Câu 7. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 4 hệ số tỉ lệ là: 3 4 C) 4 D) 1 A) B) 4 3 Câu 8. Đại lượng x tỉ lệ thuận với y. Nếu y tăng lên 5 lần thì: A) x giảm 5 lần B) x tăng lên 5 lần C) x không tăng cũng không giảm D) Tất cả đều sai Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60. B) Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C) Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên là tam giác đều. D) Hai tam giác đều thì bằng nhau. Câu 10. Cho hình sau, trong đó AG là phân giác , CE ⊥ AB, BD ⊥ AC. Kết quả nào sau đây là sai? A) ∆ = ∆ B) ∆ = ∆ C) ∆ = ∆ D) ∆ = ∆ Câu 11. Cho hình sau, cần bổ sung thêm điều kiện gì để tam giác ACP bằng tam giác ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh Trang 13
  3. Đề kiểm tra giữa học kì II A N P M C B A. AN = AP, CP = BN B. AN = AP C. CP = BN D. MP = MN, CP = BN Câu 12. Hình vẽ dưới đây có tam giác nào bằng nhau: B A H C A. ΔABH = ΔBHC B. ΔABH = ΔCBH C. ΔABH = ΔHBC D. ΔABH = ΔCHB II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): Trang 14
  4. Đề kiểm tra giữa học kì II 15 4 12 7 9 12 32014 .8 19 a) - : + - : b) 11 13 17 11 13 17 660 .3 1955 xy z 2) Tìm các số x, y, z biết rằng: và x 2y 4z 13. 20 9 6 Bài 2 (2 điểm). Cứ 100 kg thóc ch 65 kg gạo. Chất bột chứa trong gạo là 80%. a) Hỏi trong 30 kg thóc có bao nhiêu ki-lô-gam chất bột? b) Từ 1 kg gạo người ta làm ra được 2,2 kg bún tươi. Hỏi để làm ra 14,3 kg bún tươi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 3 (2,5 điểm). Cho ABC có AB = AC và AB > BC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh rằng: ABM = ACM và AM là đường trung trực của BC. b) Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AB // CD c) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa cạnh AC và không chứa điểm B, kẻ tia Ax  AM. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = BC. Chứng minh ba điểm D, C, E thẳng hàng. a b Bài 4 (0,5 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn hệ thức = . b c a 2a2 + 5b 2 Chứng minh: = c 2b2 + 5c 2 Trang 15