Tuyển tập 40 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

 

a)        b)                   c)

Bài 2: Tìm , biết:

a)     b) với  c) (với

Bài 3: Hưởng ứng phong trào làm xanh môi trường học tập, học sinh lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 64 cây xanh. Lớp 7 A có 40 học sinh, lớp có 42 học sinh, lớp 7 C có 46 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh?

Bài 4: Cho tam giác  nhọn có . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Lấy là trung điểm của .

a) Chứng minh:

b) Kéo dài cắt tại . Chứng minh: ;

c) Đường thẳng qua song song với cắt kéo dài tại điểm , cắt kéo dài tại điểm . Chứng minh: và ;

d) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

docx 39 trang Bích Lam 20/03/2023 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 40 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_40_de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_nam.docx

Nội dung text: Tuyển tập 40 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ 1 Bài 1: hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 2 2 1 7 4 4 5 2 9 0 1)  2) 12 : 4 : . 3) 5:  ( 2020) | 0,25 |. 5 7 2 3 3 2 15 4 Bài 2: Tìm x biết 2 1 2 1 9 4 2 x 3x 1 1) x . 2) |1 x | .3) 3 5 3 25 5 4 3 Bài 3: Tổng số học sinh tham gia vào câu lạc bộ "Tải năng trẻ" các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng anh khối 7 của một trường trung học cơ sở là 60 học sinh. Biết số học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, Ngữ văn và Tiếng anh tỉ lệ với 11,10,9. Hỏi mỗi môn có bao nhiêu học sinh tham gia? Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) . Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho DA DE . Kẻ BM vuông góc với AD tại M , CN vuông góc với DE tại N . 1) Chứng minh: VABD ECD . Suy ra AB PCE . 2) Chứng minh: BM song song với CN và BM CN 3) Kẻ AH vuông góc với BD tại H, EK vuông góc với DC tại K . Đoạn thẳng AH cắt BM tại O , đoạn thẳng EK cắt CN tại I . Chứng minh ba điểm O, D, I thẳng hàng. a b c Bài 5: Cho dãy tỉ số bằng nhau . 2019 2021 2023 (a c)2 Chứng minh rằng: (a b)(b c) 4 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm 2 Câu 1: 510 có giá trị là: A. 520 . B. 512 . C. 55 . D. Đáp án khác. Câu 2: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 , biết y 21. Giá trị của x là: A. 7 . B. 63. C. 7. D. Đáp án khác. x 2 Câu 3: Số x trong tỉ lệ thức là: 5 10 A. 2. B. 1. C. 1. D. Cả C, B đúng. 25 Câu 4: Giá trị của là: 36 5 5 5 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 6 6 6 Câu 5: Ghi kết quả đúng vào chỗ chấm:
  2. µ 1) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tạo ra hai góc so le trong A1 và µ µ 0 µ B3 , nếu A1 80 thì số đo B3  2) Nếu xx  yy và xx / /zz thì. 3) Cho VABC MNP , biết BC 5cm NP  4) Cho VABC và VMIK có AB MI; Aˆ Mˆ . Cần thêm một điều kiện để VABC MIK theo trường hợp góc cạnh góc là: Phần II: Tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể). 3 4 3 1) 5 3 5 1 4 1 4 2) 45 : 55 : 6 5 6 5 42 82 3) 2014 49 210 3 4 3 Bài 2: Cho hàm số y f (x) 3x 5 . 5 3 5 1 1) Tính f ( 2) và f 3 2) Tìm x biết f (x) 10. (x 2)3 27 3 4 3 3) Tìm x biết . 8 64 5 3 5 Bài 3: Tại "Ngày hội đọc sách" của trường lớp 7A1;7A2 ;7A3 đã chuẩn bị một số sách để trưng bảy và giới thiệu. Biết số quyển sách của ba lớp này tỉ lệ nghịch với các số 5;6;8 . Tính số sách của mỗi lớp, cho biết cả ba lớp chuẩn bị 59 quyển sách. Bài 4: Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB . Gọi M là trung điểm của AB . 1) Chứng minh OMA OMB . 2) Trên tia OM lấy K sao cho M nằm giữa O và K . Chứng minh AK BK 3) Giả sừ x· Oy 180 . Tính số đo O· AB ? 4) Qua K kẻ đường thẳng song song với AB cắt Ox tại E và Oy tại F . Gọi N là giao điểm của AF và BE . Chứng minh rẳng O, M , N thẳng hàng. Bài 5: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: x y z xyz . ĐỀ 3
  3. Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15 . Vậy a bằng A. 45 . B. 3 . C. 4 . D. 3. Câu 2: Công thức nào cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y : x A. x y 5 . B. x  y 6. C. 2 . D. x y 3 . y 2 Câu 3: Điểm thuộc đồ thị hàm số y x là: 3 A. ( 3;2) . B. (3;2) . C. (3; 2) . D. ( 2; 3) . 5 10 8 Câu 4: Kết quả của phép tính :  là: 6 3 5 2 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 2 Câu 5: Cho VABC và MNP có AB MN, Bˆ Nˆ . Để VABC MNP cần có thêm điều kiện nào dưới đây: A. AB MN . B. BC NP . C. Aˆ Pˆ . D. AC MP . Câu 6: Nếu MN P AB và NP P AB thì A. MN  NP . B. N nằm giữa M và P . C. MN P NP . D. M , N, P thẳng hàng. Câu 7: Cho PQR có Pˆ 40 ;Qˆ 65 . Số đo góc ngoài tại đĩnh R là: A. 85 . B. 750 . C. 1050 . D. 100 . Câu 8: Cho tam giác HIK vuông tại K , ta có: A. Hˆ Iˆ 180 . B. Hˆ Iˆ 90 . C. Hˆ Iˆ 180 . D. Hˆ Iˆ 900 Phần II: Tự luận 14 1 4 14 1 4 Bài 1: 1) 2  3 2 5 3 9 5 9 5 0 210 92 1 1 2) 3) 23 3 2 2 4 ( 2)2 : 8 3 8 2 2 Bài 2: Tìm x biết:
  4. 2 1 2 1 9 1) : x 2 : ( 0,3) 2) x 3 3 3 16 Bài 3: Hai đội công nhân được giao làm hai khối lượng công việc như nhau. Đội I có 18 người, đội II có 15 nguời (năng suất làm việc mỗi người như nha). Hỏi thời gian mỗi đội làm để hoàn thành công việc, biết đội I cần it hơn đội II là 6 giờ? Bài 4: Cho tam giác BCD nhọn có BC BD, K là trung điểm CD . Từ K kẻ KE vuông góc BC tại E, KF vuông góc BD tại F . 1) Chứng minh rằng: BCK BDK . 2) Chứng minh rằng: BKE BKF . 3) Gọi M là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng KF, N là giao điểm của đường thẳng BD và đường thẳng KE . Chúng minh: ME NF;MF NE . 4) Chứng minh: EF PMN . Bài 5: Tìm các số a,b biết | 2a 3b 500 |2021 (5a 6b)2020 0 ĐỀ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận vói đại x theo hệ số tỉ lệ k . Khi x 2 thì y 4 . Vậy hệ số tỉ lệ k là: 1 A. 2. B. . C. 2 . D. 8 . 2 x2 Câu 2: Cho hàm số y . Khi đó f (5) bằng: 5 A. 1. B. 5 . C. 5. D. 125. Câu 3: Cho ba đường thẳng a,b,c phân biệt biết a Pc và b Pc ta suy ra: A. a và b trùng nhau. B. a và b cắt nhau. C. a và b song song vói nhau. D. a và b vuông góc vói nhau. Câu 4: Cho MNB vuông ở B có B· MN 30 thì góc M· NB có số đo là: A. 60 . B. 30 . C. 150 . D. 180 . PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 5 25 1 1 1 1) 3,5 : 2) (0,5)2 ( 4) : ( 1)2019 2022 21 9 3 15 3 9 Bài 2: Tìm x, y, z biết: 2 3 4 1 x y z 1) x 2) 22 x 1 3) và x 2y 3z 30 . 5 7 5 2 3 4 5 Bài 3: Cho biết 9 công nhân hoàn thành một công việc trong 5 ngảy. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 3 ngày? (Biết năng suất của các công nhân là như nhau).
  5. ĐỀ 1 Bài 1: hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 2 2 1 7 4 4 5 2 9 0 1)  2) 12 : 4 : . 3) 5:  ( 2020) | 0,25 |. 5 7 2 3 3 2 15 4 Bài 2: Tìm x biết 2 1 2 1 9 4 2 x 3x 1 1) x . 2) |1 x | .3) 3 5 3 25 5 4 3 Bài 3: Tổng số học sinh tham gia vào câu lạc bộ "Tải năng trẻ" các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng anh khối 7 của một trường trung học cơ sở là 60 học sinh. Biết số học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, Ngữ văn và Tiếng anh tỉ lệ với 11,10,9. Hỏi mỗi môn có bao nhiêu học sinh tham gia? Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) . Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho DA DE . Kẻ BM vuông góc với AD tại M , CN vuông góc với DE tại N . 1) Chứng minh: VABD ECD . Suy ra AB PCE . 2) Chứng minh: BM song song với CN và BM CN 3) Kẻ AH vuông góc với BD tại H, EK vuông góc với DC tại K . Đoạn thẳng AH cắt BM tại O , đoạn thẳng EK cắt CN tại I . Chứng minh ba điểm O, D, I thẳng hàng. a b c Bài 5: Cho dãy tỉ số bằng nhau . 2019 2021 2023 (a c)2 Chứng minh rằng: (a b)(b c) 4 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm 2 Câu 1: 510 có giá trị là: A. 520 . B. 512 . C. 55 . D. Đáp án khác. Câu 2: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 , biết y 21. Giá trị của x là: A. 7 . B. 63. C. 7. D. Đáp án khác. x 2 Câu 3: Số x trong tỉ lệ thức là: 5 10 A. 2. B. 1. C. 1. D. Cả C, B đúng. 25 Câu 4: Giá trị của là: 36 5 5 5 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 6 6 6 Câu 5: Ghi kết quả đúng vào chỗ chấm: