Tổng hợp 11 đề thi học kì I môn Toán học Lớp 7 (Có ma trận + đáp án)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 

Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số:  

Bài 4: (1,5 điểm)  
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người 
là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? 
Bài 5: (3 điểm) Cho ABC, vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy 
điểm D sao cho MA = MD. 
a/ Chứng minh: ABM  DCM 
b/ Chứng minh: AB // DC 
c/ Kẻ BE  AM E  AM , CF  DM F  DM  . Chứng minh: M là trung điểm của EF. 
Bài 6: (1 điểm)  So sánh: 
a/ 2515 và 810.330 (Dành cho học sinh lớp không chọn) 

8 .3 (Dành cho học sinh lớp chọn) 

pdf 40 trang Bích Lam 20/03/2023 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 11 đề thi học kì I môn Toán học Lớp 7 (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_11_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_co_ma_tran_da.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 11 đề thi học kì I môn Toán học Lớp 7 (Có ma trận + đáp án)

  1. 11 ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 KÈM MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 01 I. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề - Trình bày - Tính được - Tính được - Tính được được tính giá trị của giá trị của x giá trị của x chất phân biểu thức thông qua thứ thông qua vận 1/ Các phép phối giữa bằng cách tự thực hiện dụng tính chất tính trong Q phép nhân và tính theo thứ phép tính phân phối giữa phép cộng. tự thực hiện phép nhân và phép tính phép cộng. Số câu 1 câu 1 câu 1câu 1 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 7,5% 7,5% 35% 2/ Lũy thừa - Vận dụng các của một số tính chất của hữu tỉ - lũy thừa để so Tính chất sánh các lũy của lũy thừa thừa bậc cao. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% 10% - Vận dụng tính chất của 3/ Tính chất dãy tỉ số bằng của dãy tỉ số nhau để giải bằng nhau bài toán thực tế. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,5 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 15% 15% - Tính được giá trị y = f(x) của hàm 4/ Hàm số số khi biết giá trị của biến x. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 5/ Dấu hiệu - Vận dụng các - Vận dụng nhận biết trường hợp dấu hiệu nhận hai đường bằng nhau của biết hai đường thẳng song hai tam giác để thẳng song
  2. song chứng minh song (hai góc - hai tam giác so le trong Các trường bằng nhau. Từ bằng nhau, hai hợp bằng đó suy ra hai góc đồng vị nhau của cạnh bằng bằng nhau, ) hai tam giác nhau, hai góc để chứng minh bằng nhau hai đường thẳng song song. Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 30% Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm II. ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 4 1 1 8 1 1 a/ . . . b/ 0,75 2 3 5 5 3 3 5 4 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 2 a/ 3 x b/ 3,2.x ( 1,2).x 2,7 4,9 2 2 3 1 Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: y f x 2x . 2 1 Hãy tính: f(0); f(1); f ; f(- 2) ? 2 Bài 4: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 5: (3 điểm) Cho ABC, vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: ABM DCM b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ BE  AM E AM , CF  DM F DM . Chứng minh: M là trung điểm của EF. Bài 6: (1 điểm) So sánh: a/ 2515 và 810.330 (Dành cho học sinh lớp không chọn) 415 810.330 b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn) 7 30 730.415 III. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a/ 1 3 4 8 0,25 đ = 3 5 5 5
  3. 1 15 0,25 đ = . 3 5 = 15 0,25 đ 15 = 1 0,25 đ b/ 1 1 0,5 đ 0,75 2 = 0,75 0,25 2,5 4 2 = 1 2,5 0,25 đ = 1,5 0,25 đ Bài 2: a/ 1 1 2 3 x 2 2 3 1 7 2 .x 0,25 đ 2 2 3 1 17 .x 0,25 đ 2 6 17 1 x : 6 2 17 x 0,25 đ 3 b/ 3,2.x ( 1,2).x 2,7 4,9 3,2 1,2 x 4,9 2,7 0,25 đ 2.x 7,6 0,25 đ 7,6 x 2 x 3,8 0,25 đ Bài 3: 1 Cho hàm số: y f x 2x . 2 1 1 Tính được: f 0 2.0 0,25 đ 2 2 1 5 f 1 2.1 0,25 đ 2 2 1 1 1 3 f 2. 0,25 đ 2 2 2 2 1 7 f 2 2. 2 0,25 đ 2 2 Bài 4: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C. a b c 0,25 đ - Lập được: và a b c 105 3 5 7 0,25 đ - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. a b c a b c 105 Ta có: 7 3 5 7 3 5 7 15 0,5 đ - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 - Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu 0,25 đ Người B góp vốn 35 triệu 0,25 đ Người C góp vốn 49 triệu Bài 5: A Cho ABC GT MB = MC
  4. E MA = MD B M C BE  AM E AM F CF  DM F DM KL a/ ABM DC M D b/ AB//DC c/ M là trung điểm của EF a/ Xét ABM v à DC M có: MB = MC (gt) 0,25 đ AM B DM C (đối đỉnh) 0,25 đ MA = MD (gt) 0,25 đ Vậy: (c-g-c) 0,25 đ b/ Từ (chứng minh câu a) 0,25 đ Suy ra: ABM DCM (hai góc tương ứng) 0,25 đ Mà hai góc ABM và DC M ở vị trí so le trong. 0,25 đ Vậy: AB // DC 0,25 đ c/ Xét BEM và CFM ( E F 900 ) Có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) 0,25 đ Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn) 0,25 đ Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) 0,25 đ Vậy M là trung điểm của EF 0,25 đ 15 Bài 6: a/ Ta có: 2515 52 530 0,25 đ 10 810.330 23 .330 230.330 2.3 30 630 0,25 đ Vì 5 < 6 nên 530 < 630 15 10 30 0,25 đ Vậy: 25 < 8 .3 0,25 đ 15 30 b/ 415 22 230 2 Ta có: 730 730 730 7 0,25 đ 10 30 810.330 23 .330 230.330 3 0,25 đ 30 15 30 2 15 30 30 7 7 .4 7 . 2 7 .2 30 30 2 3 2 3 0,25 đ Vì: < nên < 7 7 7 7 415 810.330 0,25 đ Vậy : < 7 30 730.415 Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. === ĐỀ SỐ 2: I, MA TRẬN
  5. Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Tên chủ đề thấp 1) Các phép Thực hiện Vận dụng làm toán trong tập thành thạo BT về GTTĐ hợp số hữu tỉ, các phép toán gía trị tuyệt trên tập hợp đối của một số số hữu tỉ hữu tỉ. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% Áp dụng tính Áp dụng chất dãy TSBN được tính giải bài toán về chất của 2) Tính chất đại lượng TLN dãy tỉ số của dãy tỉ số bằng bằng nhau nhau Tính GTBT Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Biết tìm hệ số tỉ 3) Đại lượng lệ của hai đại tỉ lệ thuận, lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ biểu diễn hai đại lệ nghịch. lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Biết vận 4) Các dụng trường trường hợp hợp bằng bằng nhau nhau của của tam giác. tam giác để chứng minh
  6. 11 ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 KÈM MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 01 I. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề - Trình bày - Tính được - Tính được - Tính được được tính giá trị của giá trị của x giá trị của x chất phân biểu thức thông qua thứ thông qua vận 1/ Các phép phối giữa bằng cách tự thực hiện dụng tính chất tính trong Q phép nhân và tính theo thứ phép tính phân phối giữa phép cộng. tự thực hiện phép nhân và phép tính phép cộng. Số câu 1 câu 1 câu 1câu 1 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 7,5% 7,5% 35% 2/ Lũy thừa - Vận dụng các của một số tính chất của hữu tỉ - lũy thừa để so Tính chất sánh các lũy của lũy thừa thừa bậc cao. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% 10% - Vận dụng tính chất của 3/ Tính chất dãy tỉ số bằng của dãy tỉ số nhau để giải bằng nhau bài toán thực tế. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,5 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 15% 15% - Tính được giá trị y = f(x) của hàm 4/ Hàm số số khi biết giá trị của biến x. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 5/ Dấu hiệu - Vận dụng các - Vận dụng nhận biết trường hợp dấu hiệu nhận hai đường bằng nhau của biết hai đường thẳng song hai tam giác để thẳng song