Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

A. 183,1                                  B. 183,11                   C. 183                        D. 184

  1. Làm tròn số -4,5682 với độ chính xác d = 0,008 được số:

A. 4,57                         B. – 4,568                  C. – 4,56                    D. – 4,57

  1. Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này với độ chính xác là d = 500 được số:

A. 331 600                  B. 332 000                 C. 331 700                D. 331 000

  1. Cho biểu đồ hình quạt tròn cho biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại trường THCS trong thời gian rảnh rỗi. Hoạt động nào được nhiều học sinh lựa chọn nhiều nhất:
    1. Nghe nhạc                   
    2.  Chơi thể thao 
    3.  Đọc sách                    
    4.  Xem tivi
  2. Biểu đồ đoạn thẳng đươc dùng để:
    1. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại
    2. So sánh các phần trong ton bộ dữ liệu.
    3. Biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian. 
    4. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữ các đối tượng
  3. Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH:
    1. ABCD;                       
    2. BFGC;                     
    3. GCDH;                   
docx 34 trang Bích Lam 24/03/2023 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM 2022-2023 CHUYÊN ĐỀ 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1. (BĐ) Chọn phát biểu đúng trong các câu sau 3 A. 3 ¥ B. ¤ C. 2,31(45) 핀D. 3,125 ¡ 7 Câu 2. Giá trị tuyệt đối của 2 là A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2 Câu 3. Tập hợp số thực được kí hiệu là: A. ¤ B. ¥ C. ¡ D. 핀 Câu 4. Nếu x 3 thì x bằng? A. 9 B. 9 C. 3D. 3 Câu 5. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn 9 12 1 7 A. B. C. D. 7 25 9 23 1 3 Câu 6. Biết x . Giá trị của x là: 2 4 1 1 2 5 A. B. C. D. 4 4 5 4 2 1 9 1 1 Câu 7. Giá trị của biểu thức . là: 3 25 3 2 5 5 19 5 A. B. C. D. 36 18 30 36 Câu 8. Trong hình vẽ sau đây, góc O1 và O3 là hai góc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Đối đỉnhD. Kề bù Câu 9. Mặt nào sau đây là mặt đáy của lăng trụ đứng tam giác: A. Mặt ACFD B. Mặt ABED C. Mặt CFEB D. Mặt ABC
  2. Câu 10. Quan sát hình lập phương ABCD.MNHQ, biết MN = 3cm. Câu nào đúng? A. AB = 4cm B. DM là đường chéo của hình lập phương C. BN = 3cm D. BM = 3 cm Câu 11. Tia nào sau đây là tia phân giác của ·AOC A. Tia OM B. Tia OCC. Tia ON D. Tia OB Câu 12. Góc kề bù của Q· AN là A. P· AQ B. P· AM C. M· AQ D. P· AN Câu 13. (DBT) Chọn câu đúng: A. N ⊂ Q B. Q ⊂ N C. Q = Z D. Q ⊂ Z Câu 14. Chọn câu sai: 1 A. Số 2 là số hữu tỉ. 3 B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. 1,2 C. Số là số hữu tỉ. 1,3 a D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ¢,b 0 . b 3 Câu 15. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây: 8
  3. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 8 8 4 8 4 2 8 Câu 16. Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số: A. 183,1B. 183,11C. 183 D. 184 Câu 17. Làm tròn số -4,5682 với độ chính xác d = 0,008 được số: A. 4,57B. – 4,568C. – 4,56D. – 4,57 Câu 18. Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này với độ chính xác là d = 500 được số: A. 331 600B. 332 000 C. 331 700D. 331 000 Câu 19. Cho biểu đồ hình quạt tròn cho biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại trường THCS trong thời gian rảnh rỗi. Hoạt động nào được nhiều học sinh lựa chọn nhiều nhất: A. Nghe nhạc B. Chơi thể thao C. Đọc sách D. Xem tivi Câu 20. Biểu đồ đoạn thẳng đươc dùng để: A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại B. So sánh các phần trong ton bộ dữ liệu. C. Biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian. D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữ các đối tượng Câu 21. Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH: A. ABCD; B. BFGC; C. GCDH; D. BFEA; Câu 22. Cho hình lập phương có kích thước như hình bên. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 25 cm2 C. 100 cm2 B. 200 cm2 D. 250 cm2
  4. Câu 23. Cho x·Oy 700 . Góc đối đỉnh của x·Oy có số đo là: A. 700 B. 1100 C. 1800 D. 200 Câu 24. Cho hình vẽ. Hãy chọn phát biểu đúng? ¶ ¶ A. H1, K1 là hai góc so le trong ¶ ¶ B. H4 , K4 là hai góc đồng vị ¶ ¶ C. H3, K4 là hai góc đồng vị ¶ ¶ D. H4 , K2 là hai góc so le trong Câu 25. (Khánh Bình) Trong các câu sau, câu nào áp dụng đúng quy tắc dấu ngoặc ? A. a + ( b - c ) = a – b + c B. a + ( b - c )= a + b + c C. a - ( b + c ) = a -b - c D. a - ( b + c ) = a + b –c Câu 26. Số nào là số vô tỷ? 100 A. 15B. 7 C. 100 D. 10 Câu 27. 81 là ? A. 9B. 18C.81D. 9 2 Câu 28. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng trăm của 19.257 là: A.19B.19,25C.19,26D. 19,258 Câu 29. Khẳng định nào đúng A. Số 0 là số hữu tỷ âm B. Số 0 là số hữu tỷ dương C. Số 0 không phải là số hữu tỷ D. Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không phải là số hữu tỷ âm, nó chỉ được gọi là số hữu tỷ Câu 30. Kết quả của phép tính √25 + √16 = A. 41 B. 9C. 13D. 31 Câu 31. Quan sát hình 10 và chọn câu khẳng định đúng nhất
  5. A. Hai góc A và B ở vị trí trong cùng phía 1 2 x A B. Hai góc A1 và B2 ở vị trí kề bù 1 2 C. Hai góc A1 và B2 ở vị trí so le trong y B D. Hai góc A1 và B2 ở vị trí đồng vị Câu 32. Cho hai góc xOy và zOy kề bù như hình bên, khẳng định đúng là ? A. Số đo của góc zOy bằng 750 y B. Số đo của góc zOy bằng 1050 C. Số đo của góc zOy bằng 1800 D. Số đo của góc zOy bằng 1500 z 75o O x Câu 33. Quan sát hai hình 1 và hình 2, khẳng định nào dưới đây đúng? x m y n A Hình 4a Hình 4b A. x và y là 2 đường thẳng cắt nhau; B. 2 đường thẵng m và n cắt nhau tại giao điểm A C. x và y là 2 đường thẳng trùng nhau; D. 2 đường thẳng m và n không cắt nhau Câu 34. Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ? A. Hình aB. Hình bC. Hình d D.Hình c Câu 35. Cho hình sau, biết hai góc tOb và bOa kề bù. Số đo của góc tOb là ?
  6. A. Góc tOb =650 b B. Góc tOb = 250 C. Góc tOb = 1150 D. Góc tOb =1800 650 t O a 0 Câu 36. Cho góc Ô1 = 50 thì số đo Ô 3 là: A. 1300 B. 400 C. 500 D. 1800 2 Câu 37. (Lê Lai) Số đối của số của số là: 3 3 2 3 A. B. C. D. 0,66 2 3 2 1 1 Câu 38. Kết quả của phép tính là : 7 +|7| 2 2 A. 0 B. C. D. 1 7 7 Câu 39. Quan sát hình vẽ. Cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia bơi lội của khối 7 A. 10%.B. 20%.C. 25% . D. 30%. Câu 40. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? -2 -1 0 1 2 A 3 1 5 4 A. B. C. D. B 4 3 3 3 Câu 41. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BCFE là hình gì? A C A. Tam giác. B. Hình vuông. E D F
  7. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM 2022-2023 CHUYÊN ĐỀ 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1. (BĐ) Chọn phát biểu đúng trong các câu sau 3 A. 3 ¥ B. ¤ C. 2,31(45) 핀D. 3,125 ¡ 7 Câu 2. Giá trị tuyệt đối của 2 là A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2 Câu 3. Tập hợp số thực được kí hiệu là: A. ¤ B. ¥ C. ¡ D. 핀 Câu 4. Nếu x 3 thì x bằng? A. 9 B. 9 C. 3D. 3 Câu 5. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn 9 12 1 7 A. B. C. D. 7 25 9 23 1 3 Câu 6. Biết x . Giá trị của x là: 2 4 1 1 2 5 A. B. C. D. 4 4 5 4 2 1 9 1 1 Câu 7. Giá trị của biểu thức . là: 3 25 3 2 5 5 19 5 A. B. C. D. 36 18 30 36 Câu 8. Trong hình vẽ sau đây, góc O1 và O3 là hai góc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Đối đỉnhD. Kề bù Câu 9. Mặt nào sau đây là mặt đáy của lăng trụ đứng tam giác: A. Mặt ACFD B. Mặt ABED C. Mặt CFEB D. Mặt ABC