Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thăng Long (Có đáp án và thang điểm)

Câu 5: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên. 

Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật?

A. AG, CE, BD.                           B. AG, BH, CE.      

C. AG, BH, CE, DF.                              D. AH, BD, CF, DG.

Câu 9. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m

B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m

C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m

D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau

docx 13 trang Bích Lam 09/06/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thăng Long (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_t.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thăng Long (Có đáp án và thang điểm)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 2 Chủ đề 1: Nội dung 1: (Câu 3a, Số hữu tỉ. 1 Các phép tính với 3b) 10 (16 tiết) số hữu tỉ. Điểm: (1,0 đ) Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 1) (Câu 4a) Căn bậc hai số học Điểm: Điểm: Chủ đề 2: (0,25 đ) (0,5 đ) 2 Số thực Số câu: 35 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 (12 tiết) 1 Nội dung 2: (Câu 2, 3, 4) (Câu 1) (Câu 4b) (Câu 7) Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Hình hộp chữ nhật Chủ đề 3: (Câu 5) và hình lập phương Các hình Điểm: khối (0,25 đ) 3 5 trong Nội dung 2: Số câu: 1 thực tiễn Lăng trụ đứng tam (Câu 6) (12 tiết) giác, lăng trụ đứng Điểm: tứ giác (0,25 đ) Chủ đề 4: Số câu: 2 4 Góc và Nội dung 1: (Câu 7, 8) 35 đường Điểm:
  2. thẳng Góc ở vị trí đặc biệt. (0,5 đ) song song Tia phân giác của (14 tiết) một góc Nội dung 2: Số câu: 2 Số câu: 2 Hai đường thẳng (Câu 6a, (Câu 9, 10) song song. Tiên đề 6b) Điểm: Euclid về đường Điểm: (0,5 đ) thẳng song song (2,0 đ) Nội dung 3: Số câu: 1 Khái niệm định lí, (Câu 5) chứng minh một định Điểm: lí (0,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Thu thập, phân loại, (Câu 11) (Câu 5a) (Câu 5b) biểu diễn dữ liệu Chủ đề 5: Điểm: Điểm: Điểm: theo các tiêu chí cho Một số (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) 5 yếu tố trước 15 thống kê. Nội dung 2: Số câu: 1 (4 tiết) Mô tả và biểu diễn (Câu 12) dữ liệu trên các Điểm: bảng, biểu đồ (0,25 đ) Tổng: Số câu 12 1 3 4 1 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Nội dung hết tuần 15. Tổng 58 tiết
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số Các phép Thông hiểu: hữu tỉ tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 2TL hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của (TL3a, 3b) hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số Nhận biết: thực 1TN 1TL – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số (TN1) (TL4a) Căn bậc không âm. hai số học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL 1TL Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3TN (TL4b) (TL7) thực
  4. – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL2, 3, 4) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TN hình (TN5) khối Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính trong chữ nhật thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình thực và hình tiễn lập lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh phương của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN6) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên tứ giác đều là hình chữ nhật, ). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 2TN học cơ giác của (TN7, 8) bản một góc
  5. Nhận biết: 2TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN9, Hai đường 10) Thông hiểu: thẳng song song. Tiên – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đề Euclid song. về đường 2TL (TL6a,6 thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song b) thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL1) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : thập 1TN 1TL và tổ – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán (TN11) (TL5a) chức Thu thập, học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận dữ phân loại, liệu biểu diễn trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; ). 1TL dữ liệu Vận dụng: (TL5b) theo các tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo cho trước các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu 1TN
  6. trên các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN12) bảng, biểu tập dữ liệu. đồ Phân Hình Vận dụng: tích thành và và xử giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số lí dữ vấn đề đơn liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) liệu giản xuất hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  7. C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO- THCS THĂNG LONG Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: . ĐỀ BÀI Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là: A. - 9 . B. - 8 . C. 8. D. 9. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 . D. 0. 11 4 Câu 3. [NB - TN4] Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. - 3,14 . B. 0 .C. ± 3,14 . D. 3,14. Câu 4. [NB - TN3] Cho x 5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10. Câu 5: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên. Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG. Câu 6: [NB - TN6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là: 1 1 A. V S.h B. V S.h C. V S.h D. V 3S.h 3 2 ¶ 0 ¶ Câu 7: [NB - TN6] Cho hình vẽ, biết A2 = 65 . Tính số đo A3
  8. A. 650 B. 850 C. 950 D. 1150 Câu 8. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC. Câu 9. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau µ Câu 10. [NB - TN8] Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí sole trong với góc C1 là: ¶ µ µ ¶ A. B3 B. B1 C. E1 D. F2 Câu 11. [NB - TN8] Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
  9. A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ Câu 12. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích nhất là loại nào? A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2 Câu 2. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3. (1,0 điểm) [VD - TL3] 4 æ1 ö2 æ2ö9 æ2ö7 a) Tính: 0,5. + ç - 1,5÷ - ç ÷ :ç ÷ 9 èç3 ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ b) Tìm x, biết: 2x+ 2 + 2x+1 - 2x = 40 Câu 4. (1,0 điểm) [TH – VD – TL4] a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 10; 120 b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. Câu 5. (1,0 điểm) [TH – VD – TL5] a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
  10. b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Câu 6. (2,0 điểm) [TH – TL6] Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? µ 0 b) Biết C1 75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. Câu 7. (1,0 điểm) [VDC – TL7] Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị). Hết
  11. PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 THAM KHẢO- NHÓM 4 Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C C A A B B A B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2 Số đối của 5,12 là – 5,12 0.25 Số đối của 2 là 2 0.25 Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” 0,25 2 Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 4 æ1 ö2 æ2ö9 æ2ö7 3 Câu 3a (0,5 điểm). Tính: 0,5. + ç - 1,5÷ - ç ÷ :ç ÷ 9 èç3 ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ æ ö2 æ ö2 1 4 ç1 3÷ ç2÷ . + ç - ÷ - ç ÷ 2 9 èç3 2ø÷ èç3ø÷ 0.25 2 2 7 4 9 6 9 2 49 4 9 36 9 0.25 41 36 Câu 3b (0,5 điểm). Tìm x, biết: 2x+ 2 + 2x+1 - 2x = 40 2x 22 21 1 40 0.25 2x 8
  12. x 3 0.25 Câu 4a. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn 4 đến 2 chữ số thập phân): 10; 120 10 3,16; 120 10,95 0.25x2 Câu 4b. (0,5 điểm) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. 1013800 0.75 Câu 5a. (0,5 điểm). Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: 5 Tính không hợp lý ở đây là tổng tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của 0.5 lớp 7C là 102% Câu 5b. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Tiêu chí định tính là: khả năng bơi 0.25x2 Tiêu chí định lượng là số bạn nam Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết Cµ 750 . Tính số đo các góc ở 6 1 đỉnh B.
  13. a  c a) b  c 0.25 a / /b Bµ Bµ 750 b) 1 3 0.25x3 µ µ 0 B2 B4 105 Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: 7 Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị). Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 1734.50 2014.43 257202 (đồng) 0,5 Số tiền điện bạn Mai phải trả tính cả thuế là: 257202.110% 282922 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___