Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Điện Biên (Có đáp án và thang điểm)

Câu 1.  Căn bậc hai số học của 81 là:

A. -9.                                    B.-8  .                              C. 8.                                 D. 9.

Câu 9.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m

B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m

C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m

D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau

 

docx 7 trang Bích Lam 09/06/2023 2660
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Điện Biên (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_d.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Điện Biên (Có đáp án và thang điểm)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là: A. - 9 . B. - 8 . C. 8. D. 9. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 . D. 0. 11 4 Câu 3. Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. - 3,14 . B. 0 .C. ± 3,14 . D. 3,14. Câu 4. Cho x 5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10. Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên. Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG. Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là: 1 1 A. V S.h B. V S.h C. V S.h D. V 3S.h 3 2
  2. 0 Câu 7: Cho hình vẽ, biết 2 = 65 . Tính số đo 3 A. 650 B. 850 C. 950 D. 1150 Câu 8. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau Câu 10. Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí so le trong với góc 1 là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 퐹2 Câu 11. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
  3. A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích nhất là loại nào? A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2 Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3. (1,0 điểm) 4 2 9 7 a) Tính: 0,5. + 1 ― 1,5 ― 2 : 2 9 3 3 3 b) Tìm x, biết: 2x+ 2 + 2x+1 - 2x = 40 Câu 4. (1,0 điểm) a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 10; 120 b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. Câu 5. (1,0 điểm) a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
  4. b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? 0 b) Biết 1 = 75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị). Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đáp án có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C C A A B B A B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2 Số đối của 5,12 là – 5,12 0.25 Số đối của 2 là 2 0.25 Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” 0,25 2 Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 4 æ1 ö2 æ2ö9 æ2ö7 3 Câu 3a (0,5 điểm). Tính: 0,5. + ç - 1,5÷ - ç ÷ :ç ÷ 9 èç3 ø÷ èç3÷ø èç3ø÷ æ ö2 æ ö2 1 4 ç1 3÷ ç2÷ . + ç - ÷ - ç ÷ 2 9 èç3 2ø÷ èç3ø÷ 0.25 2 2 7 4 9 6 9 2 49 4 9 36 9 0.25 41 36 Câu 3b (0,5 điểm). Tìm x, biết: 2x+ 2 + 2x+1 - 2x = 40 2x 22 21 1 40 0.25 2x 8
  6. x 3 0.25 Câu 4a. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn 4 đến 2 chữ số thập phân): 10; 120 10 3,16; 120 10,95 0.25x2 Câu 4b. (0,5 điểm) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. 1013800 0.75 Câu 5a. (0,5 điểm). Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: 5 Tính không hợp lý ở đây là tổng tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của 0.5 lớp 7C là 102% Câu 5b. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Tiêu chí định tính là: khả năng bơi 0.25x2 Tiêu chí định lượng là số bạn nam Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết Cµ 750 . Tính số đo các góc ở 6 1 đỉnh B.
  7. a  c a) b  c 0.25 a / /b Bµ Bµ 750 b) 1 3 0.25x3 µ µ 0 B2 B4 105 Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: 7 Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị). Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 1734.50 2014.43 257202 (đồng) 0,5 Số tiền điện bạn Mai phải trả tính cả thuế là: 257202.110% 282922 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___