Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ  ở hình bên. 

Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? 

A. Hình thoi.                     B. Hình thang cân.   

C. Hình chữ nhật.               D. Hình bình hành.

Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong ... thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.

  1. Vuông góc        B. Đồng vị                     C. Bằng nhau                D. Song song

Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên 

biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học

của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, 

tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt

 được vào tuần nào ?

  1. Tuần 1 và tuần 2
  2. Tuần 1 và tuần 4
  3. Tuần 2 và tuần 4
  4. Tuần 2 và tuần 5

 

docx 12 trang Bích Lam 09/06/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có hướng dẫn chấm)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (TL (T 1 (14 hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Hình hộp 1 Các chữ nhật (TN hình 3 và hình lập 10) 4 5 4 khối phương 0,25 trong đ
  2. thực Lăng trụ 1 tiễn đứng tam (TN 2 2 (11 giác, lăng 4) tiết) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1 đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T Một biểu diễn 6) 5 L9 8 13 số dữ liệu 0,75 ) yếu tố theo các đ 0.5 5 thống tiêu chí đ 27,5 kê. cho trước (10 Mô tả và 2 1 tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5đ 1)
  3. bảng, biểu 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3) của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL (TL7) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  4. 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2) Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực 1TN (TN3) Vận dụng: 1TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8) độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu hình khối Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong chữ nhật tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10) thực và hình tiễn lập nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích phương xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ).
  5. Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN4) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6) Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thu thập, Thông hiểu : thập và phân loại, 1TL biểu diễn (TL6)
  6. tổ chức dữ liệu – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán dữ liệu theo các học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận tiêu chí cho trước trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; ). Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng 1TL biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. (TL9) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN7,8) bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: tích và thành và xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 1TL liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (TL10) giản xuất hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS BÀN CỜ MÔN: TOÁN– KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 13 C. 15 D. 3,2 8 7 Câu 3Cho x thì giá trị của x là : 9 7 7 3 3 7 7 A. x B. x C . x hay x D. x hay x 9 9 9 9 9 9 B Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. C Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? A A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. N D P Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: M A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Q Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam, nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao nhiêu phần trăm?
  8. A. 26% B. 53% C. 74% D. 47% Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt được vào tuần nào ? A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 1 và tuần 4 C. Tuần 2 và tuần 4 D. Tuần 2 và tuần 5 Câu 9: giá trị 19881 của là: A. - 141 B. – 232 C.232 D. 141 Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ? A. 500 cm2 B. 50 cm2 C. 50 m2 D. 500 m2 Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b , 1 = 60° . a 1 A Số đo x là: A. 600 0 B. 110 x C. 500 b B D. 1200 c
  9. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 8 Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : ; 2022 9 Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 8 15 7 1 1 10 3 7 a) . ; b) 10,2 : 10,2 ; c) 5 5 9 Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 20 ;b) 134 ;c) 2021 Câu 5. (1,0 điểm) 12 7 11 7 5 1 2 a) Tính:  . ; b) Tìm x, biết: x 23 13 23 13 9 3 3 Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000. Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B Loại sách Tỉ số phần trăm Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 118% Tham khảo 30% Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 20% Tổng 200% b) Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Tỉ lệ phần trăm Xe đạp 23 12% Xe gắn máy 97 51% Ô tô 70 37% Tổng 200 100% Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam được 3 4 6 7 đánh giá
  10. a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ? Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao m song song với n? m A B n Câu 10. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 50 200 100 100 Hết
  11. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D C C C B B D A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 8 8 0,25 - Số đối của là (0,5đ) 9 9 - Số đối của 2022 là 2022 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 15 16 3 1 1 1 0,25 (0,75đ) a) . 5 5 5 0,25 b) 10,2 10 : 10,2 3 10,2 7 7 8 56 7 7 0,25 c) 9 9 4 a) 20 4,47 0,25 (0,75đ) b) 134 11,58 0,25 0,25 c) 2021 44,96 5 12 7 11 7 a)  . (1.0đ) 23 13 23 13 0,5 7 12 11 . 13 23 23 7 .1 13 7 13
  12. 5 1 2 b) x 9 3 3 0,5 1 2 5 x 3 3 9 1 1 x 3 9 1 1 x = : 9 3 1 x = 3 6 7891233 7890000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ 0,25 (0,75đ) sách của lớp 7B vượt quá 100% vì tông các loại phải đúng 100% b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A chỉ có 190 nhưng bảng ghi 200. 0,5 8 a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng chạy 100m 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: Số bạn nam được đánh giá. b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng chạy 100m của học sinh 0,25 cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 Ta có : 0,25 (0,75đ) m  AB 0,25 n  AB 0,25 m // n 10 Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú (1,0đ) 11% Bò 0,25 22% Lợn 0,25 0,5 22% 45% Gà Thỏ Hết