Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 Toán Lớp 7 - Đề số 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABNM là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong ... thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.
Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao
nhiêu phần trăm?
A. 26% B. 53% C. 74% D. 47%
File đính kèm:
- kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_1_toan_lop_7_de_so_8_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 Toán Lớp 7 - Đề số 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)
- ĐỀ SỐ 8 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN– KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 13 C. 15 D. 3,2 8 7 Câu 3Cho x thì giá trị của x là : 9 7 7 3 3 7 7 A. x B. x C . x hay x D. x hay x 9 9 9 9 9 9 B C Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. A Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? N D A. Hình thoi. B. Hình thang cân. P C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. M Q Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC.
- C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam, nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 26% B. 53% C. 74% D. 47% Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt được vào tuần nào ? A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 1 và tuần 4 C. Tuần 2 và tuần 4 D. Tuần 2 và tuần 5 Câu 9: giá trị 19881 của là: A. - 141 B. – 232 C.232 D. 141 Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ? A. 500 cm2 B. 50 cm2
- C. 50 m2 D. 500 m2 Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b , 1 = 60° . a 1 A Số đo x là: A. 600 x 0 B. 110 B 0 b C. 50 c D. 1200 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 8 Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : ; 2022 9 Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
- Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 8 15 7 1 1 10 3 7 a) . ; b) 10,2 : 10,2 ; c) 5 5 9 Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 20 ;b) 134 ;c) 2021 Câu 5. (1,0 điểm) 12 7 11 7 5 1 2 a) Tính: . ; b) Tìm x, biết: x 23 13 23 13 9 3 3 Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000. Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B Loại sách Tỉ số phần trăm Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 118% Tham khảo 30% Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 20% Tổng 200% b) Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Tỉ lệ phần trăm Xe đạp 23 12% Xe gắn máy 97 51% Ô tô 70 37% Tổng 200 100% Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam được 3 4 6 7 đánh giá a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
- Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao m song song với n? m A B n Câu 10. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 50 200 100 100 Hết
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D C C C B B D A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 8 8 0,25 - Số đối của là 9 9 (0,5đ) - Số đối của 2022 là 2022 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 thẳng thứ ba (0,5đ) - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 15 16 3 1 1 1 0,25 a) . (0,75đ) 5 5 5 0,25 b) 10,2 10 : 10,2 3 10,2 7 0,25 7 8 56 7 7 c) 9 9
- 4 a) 20 4,47 0,25 (0,75đ) b) 134 11,58 0,25 0,25 c) 2021 44,96 5 12 7 11 7 a) . (1.0đ) 23 13 23 13 0,5 7 12 11 . 13 23 23 7 .1 13 7 13 5 1 2 b) x 9 3 3 1 2 5 x 3 3 9 1 1 x 3 9 1 1 x = : 9 3 1 x = 3 0,5 6 7891233 7890000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ 0,25 sách của lớp 7B vượt quá 100% vì tông các loại phải đúng 100% (0,75đ) b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A chỉ có 190 nhưng bảng ghi 200. 0,5
- 8 a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng chạy 100m 0,25 - Dữ liệu định lượng là: Số bạn nam được đánh giá. (0,5đ) b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng chạy 100m của học sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25 9 Ta có : 0,25 m AB (0,75đ) 0,25 n AB m // n 0,25 10 Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú (1,0đ) 0,25 0,25 0,5 Hết