Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án và thang điểm)

Cho biết , đáp án nào là  được làm tròn đến hàng phần trăm?

 A. .                B. .       C. .         D. .

Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Mặt đáy ADHE.                                      B.Mặt đáy CDHG.

C. Mặt đáy ABCD.                                      D.Mặt đáy ABFE.

(1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?

docx 7 trang Bích Lam 09/06/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án và thang điểm)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. 8 Î I .B. 5 Ï I .C. p Î I .D. 25 Î ¤ . Câu 2. 4 có kết quả là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. 2 - 3 0 - 5 8 Câu 3. Trong các số - 1 ; ; ; ; ;0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 7 9 17 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Cho x = 9 .Khi đó giá trị của x là: A. x = 9 hoặc x = - 9. B. x = 3. C. x = - 3. D. x = 3 hoặc x = - 3. - 2 Câu 5. Số đối của số là 3 2 2 3 - 3 A. .B. .C. .D. . 3 - 3 2 2 Câu 6. Cho biết a = 123,456789, đáp án nào là a được làm tròn đến hàng phần trăm? A. a = 123. B. a = 123,457. C. a = 123,45. D. a = 123,46. Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 5cm . Khẳng B C định nào sau đây đúng? A D B' C' A. A 'D ' = 5cm .B. CC ' = 5cm. A' D' C. D 'C ' = 5cm.D. AC ' = 5cm . Câu 8. Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt đáy ADHE.B. Mặt đáy CDHG. C. Mặt đáy ABCD.D. Mặt đáy ABFE.
  2. Câu 9. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A'B'C ' có AB = 7cm và AA'= 10cm là? A. 210 cm2 . B. 105 cm2 . C. 245 cm2 . D. 70 cm2 . Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có 2 góc đối đỉnh A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 3 và 4. Câu 11. Quan sát hình vẽ sau, hãy chọn đáp án sai? · · A. xOt = xOy : 2. · · B. xOt = xOy . · C. Ot là tia phân giác của xOy . · · D. xOt = tOy . ¶ ¶ Câu 12. Quan sát hình vẽ sau, hãy cho biết 2 góc A1 và B1 đang ở vị trí nào? A. So le trong. B. Đối đỉnh C. Đồng vịD. Kề bù. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): æ ö2 1 3 - 13 1 1 4 5 - 7 ç- 1÷ b) × + × - . a) + + ç ÷ 3 12 èç 2 ÷ø 7 9 9 7 7 9 Bài 2: (1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Bài 3: (1,0 điểm). (VD). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 2 - 1 x + 0,25 - 1 = 2 3 2 Bài 4: (0,5 điểm). (VD). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm?
  3. Bài 5: (0,5 điểm). (VD). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu? Bài 6: (1,0 điểm). (NB). Cho biểu đồ sau: Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A Nước cam 22% Trà sữa 40% Coca 13% Nước suối 25% a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? b) Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu? · · · o Bài 7: (1,0 điểm). (TH). Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx ' , biết xOy = 110 . Gọi Oz là tia phân · · giác của xOy . Tính x 'Oz ? Bài 8: (1,0 điểm). (TH). Cho hình vẽ a) Chứng tỏ AD / / BC . ¶ b) Tính số đo C1 . Hết
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D A D C A A C B C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm æ ö2 5 - 7 ç- 1÷ 1 Bài 1a (0,5 điểm): + + ç ÷ 3 12 èç 2 ø÷ 5 - 7 1 = + + 0,25 3 12 4 4 = 0,25 3 1 3 - 13 1 1 4 Bài 1b (0,5 điểm): × + × - . 7 9 9 7 7 9 æ ö 1ç3 - 13 4÷ = ç + - ÷ 0,25 7èç9 9 9ø÷ 1 - 14 - 2 = . = 0,25 7 9 9 Bài 2 (1,0 điểm). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh 2 toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25% 250 000.75% = 187 500 đồng 0,25 Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15% 0,25 180 000.85% = 153 000 đồng Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20% 0,25 504 500- 187500- 153000 = 164 000 đồng Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20% 0,25 164 000 : 80% = 205 000 đồng 1 2 - 1 3 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x + 0,25 - 1 = 2 3 2
  5. 1 1 - 1 5 x + = + 0,25 2 4 2 3 1 1 7 x + = 2 4 6 1 1 7 1 1 - 7 x + = hay x + = 0,25 2 4 6 2 4 6 11 - 17 x = hay x = 0,5 6 6 Bài 4 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm? 4 Diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là 0,5 4.5,62 = 125,44 cm2 Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình 5 sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu? Đổi 6,25 lít = 6250 cm3 Chiều cao mực nước 6250 : (20.50)= 6,25 cm 0,25 Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 0,25 25- 6,25 = 18,75 cm Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A Nước cam 6 22% Trà sữa 40% Coca 13% Nước suối 25%
  6. Bài 6a (0,5 điểm). Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm loại 0,5 nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A Bài 6a (0,5 điểm). Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu? Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là: Trà sữa 40% Nước suối 25% 0,25 Nước cam 22% Coca 13% 0,25 · · · o Bài 7 (1,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx ' , biết xOy = 110 . Gọi Oz là tia phân 7 · · giác của xOy . Tính x 'Oz ? · · Vì xOy và yOx ' là 2 góc kề bù · o · o o o Nên yOx ' = 180 - xOy = 180 - 110 = 70 0,25 · Vì Oz là tia phân giác của xOy 0,5 · · · o o Nên xOz = zOy = xOy : 2 = 110 : 2 = 55 Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox’ và Oz · · · o o o 0,25 Nên x 'Oz = zOy + yOx ' = 55 + 70 = 125 Bài 8 (1,0 điểm). Cho hình vẽ 8 Bài 8a (0,5 điểm). Chứng tỏ a // b
  7. ¶ ¶ o 0,25 Ta có A1 = B1 = 60 Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Nên AD // BC 0,25 ¶ Bài 8b (0,5 điểm). Tính số đoC1 ¶ ¶ Vì D1 và D2 là 2 góc kề bù ¶ o ¶ o o o 0,25 Nên D2 = 180 - D1 = 180 - 106 = 74 Vì AD // BC ¶ ¶ o 0,25 Nên C1 = D2 = 74 ( 2 góc so le trong ) Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.