Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. 

Cho biết mặt bên A’B’BA là hình gì? 

A. Hình vuông.                            B. Hình thang cân.   

C. Hình chữ nhật.                         D. Hình bình hành.

Câu 6. [NB – TN6] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng tứ giác A’B’C’D’.ABCD có:                                     

A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC.             

B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA  . 

C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’D’ và mặt ABCD.   

D. Hai mặt đáy song song là: Mặt B’C’CB và mặt C’D’DC . 

 

docx 5 trang Bích Lam 09/06/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Có hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Phần này có 12 câu hỏi trắc nghiệm và ở mỗi câu chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Học sinh chỉ cần ghi lại số câu hỏi và đáp án đúng vào giấy làm bài, không cần chép lại câu hỏi hay câu trả lời. Ví dụ: 1A - 2B - . Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là : A. 32 B. -8 C. 8 D. -32 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 15 A. B. - 6 C. 0,(1) D. 3,5 60 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 8 thì giá trị của x là : A. x = 8 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 8 hoặc x = – 8 Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên A’B’BA là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. [NB – TN5] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 6. [NB – TN6] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng tứ giác A’B’C’D’.ABCD có: A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC. B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA . C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’D’ và mặt ABCD. D. Hai mặt đáy song song là: Mặt B’C’CB và mặt C’D’DC .
  2. Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, có tia là tia phân giác của góc , biết = 70표. Hỏi số đo là bao nhiêu: 표 A. = 70 . B. = 35표. C. = 140표. D. = 110표. Câu 8: [NB – TN8] Tia phân giác của một góc là tia xuất phát từ đỉnh của góc, đi qua một điểm trong của góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc . Hãy điền vào chỗ “ ” để được khẳng định đúng. A. kề bù. B. vuông. C. bằng nhau. D. kề nhau. 16 Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: 81 4 4 16 256 A. B. C. D. 81 9 81 6561 Câu 10: [TH - TN10] Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông để dẫn xe vào nhà có hình là một lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình 1. Tính thể tích của con dốc. A. 1 100 m3 B. 550 m3 C. 2 200 m3 D. 3 300 m3 Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết f // g. Số đo x là: A. 370 B. 1430. C. 840 D. 530. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 1 a/ [NB - TL1] Các số 2 ; - 0,75; 3; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 b/ [NB – TL2] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:
  3. 15625; 10 000; 1. 12 31 12 c/ [NB – TL3] Biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân ; ; 25 2 9 4 6 - 5 3 7 3 2 Câu 2: (1 điểm) Tính: a) [TH – TL4] + . b) [TH – TL5]   7 5 3 5 9 5 9 1 5 Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: 2x 2 3 Câu 4: (1 điểm) [VDC– TL7] Thực hành tính tiền điện Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện và thuế giá trị gia tăng (GTGT) với trường hợp đơn giản. Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: Tiền điện được tính như sau: Tiền điện = Số kWh tiêu thụ ´ giá tiền kWh (theo bậc) Thuế GTGT (10 %) = Tiền điện ´ 10 % Tổng cộng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT Trong tháng 12 năm 2022, nhà bạn Bình sử dụng hết 254 kWh điện, tính tiền điện nhà bạn Bình phải trả. Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: h a/ [NB – TL 8] Hãy kể tên một góc đối đỉnh và một góc kề f bù với góc ·fOx . y b/ [TH – TL9] Cho ·fOx 600 và h· Og 1300 . Hỏi tia Oy có phải là tia phân giác góc h· Og không? Vì sao? O x g Câu 6: (1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5m và chiều cao 4 m. a) [TH – TL10] Tính thể tích của phòng học. b) [VD – TL11] Người ta định sơn bốn bức tường căn phòng (không sơn cửa), biết tổng diện tích các cửa là 4,5m2 , giá công sơn là 25 000 đồng một mét vuông. Hỏi chi phí tiền công cần để sơn là bao nhiêu? Hết
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C D C B C B A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 1 7 3 0 0,5 a) Vì 2 ; 0,75 ;0 . (1,5đ) 3 3 4 1 1 Nên 2 ; 0,75;0 là số hữu tỉ. 3 3 không phải là số hữu tỉ vì 3 là số vô tỉ. b) 15625 125 ; 10000 100; 1 1. 0,5 12 31 12 c) 0,48; 15,5; 1,(3) . 25 2 9 0,5 2 4 6 5 a)  (1đ) 7 5 3 4 ( 2) 0,25 7 4 ( 14) 7 7 ( 10) 0,25 7 3 7 3 2 b)   5 9 5 9 3 7 2  0,25 5 9 9 3 1 5 3 0,25 5 3 1 5 0,25x4 2x (1đ) 2 3
  5. 5 1 2x 3 2 13 2x 6 13 x : 2 6 13 x 12 4 Số tiền điện nhà bạn Bình phải trả khi chưa tính thuế GTGT: (1đ) 50 . 1678 + 50 . 1734 + 100 . 2014 + 54 . 2536 = 508 944 (đồng) 0,5 Số tiền thuế GTGT: 508 944 . 10% = 50 894,4 (đồng) 0,25 Tổng số tiền điện nhà bạn Bình cần thanh toán: 508 944 + 50 894,4 = 559 838,4 (đồng) 0.25 Vậy số tiền điện nhà bạn Bình cần thanh toán là 559 838,4 đồng. 5 a) Một góc đối đỉnh với ·fOx là g· Oy . 0,25 (1đ) 0,25 Một góc kề bù với ·fOx là ·fOy hoặc x· Og . b) Ta có ·fOx g· Oy 600 ( hai góc đối đỉnh) Ta có: g· Oy ·yOh h· Og 600 ·yOh 1300 ·yOh 1300 600 · 0 yOh 70 . 0,25 Vì ·yOh g· Oy ( 700 600 ) Nên tia Oy không là tia phân giác của h· Og 0,25 6 a) Thể tích của phòng học: 0,5 (1,5đ) 10 . 5 . 4 = 200 (m3) b) Diện tích xung quanh của phòng học: 2 . (10 + 5) . 4 = 120 (m2) 0,5 Chi phí tiền công cần để sơn là: (120 – 4,5) . 25 000 = 2 887 500 (đồng) 0,5 Vậy chi phí tiền công cần để sơn là: 2 887 500 đồng.