Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :

  1. 32           B. -8                        C. 8                         D. -32

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. 

Cho biết hình lặng trụ ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mặt bên ? 

A. 5 mặt bên                      B. 6 mặt bên 

C. 4 mặt bên                      D. 2 mặt bên .

Câu 6: [NB - TN6] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì..………..với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.

A. song song .          B. vuông góc.                    C.không song song.           D. Cả A và B đều đúng. 

docx 5 trang Bích Lam 09/06/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát (Có hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là : A. 32 B. -8 C. 8 D. -32 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 1 A. B. - 17 C. 0 D. 7,651 9 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16 Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết hình lặng trụ ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mặt bên ? A. 5 mặt bên B. 6 mặt bên C. 4 mặt bên D. 2 mặt bên . Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AI. D. Tia IA. Câu 6: [NB - TN6] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì với nhau. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. song song . B. vuông góc. C.không song song. D. Cả A và B đều đúng. Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây không là hình lăng trụ đứng tứ giác?
  2. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 8. [NB - TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng ABC.DEF có: A. Hai mặt bên song song là: Mặt ABC và mặt DEF. B. Hai mặt đáy song song là: Mặt ABC và mặt DEF. C. Hai mặt bên song song là: Mặt ACFD và mặt ABED. D. Hai mặt đáy song song là: Mặt ACFD và mặt ABED. Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của | ―25| là: A. - 5 B. 5 C. 25 D. - 25 Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 30 cm. Thể tích của bể cá là: A. 27000 cm3 B. 2700 cm2 C. 2700 cm3 D. 27000 cm2 Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
  3. Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo x là: A. 350. B. 1250. C. 1800 D. 550. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 7 a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; 2 3 ― b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 11 c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 314 592; 2708 Câu 2: (1 điểm) Tính: 4 2 1 11 4 2 4 [TH – TL4] a / [TH – TL5] b / . . 9 3 27 9 7 9 7 5 7 3 Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: x 2 8 4 Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một nhà máy sản xuất được 2700 tấn bột mì trong 3 ngày. Ngày thứ 1 3 nhất nhà máy sản xuất được số bột mì. Ngày thứ hai nhà máy sản xuất được số bột mì còn lại. 3 8 Tính tỉ số bột mì sản xuất được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất. Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của bOˆa . b/ [TH – TL9] Cho xOˆa 450 . Tính bOˆa . Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng Kính trong suốt (không có nắp) có kích thước là: Chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 m. a/ [TH – TL10] Tính thể tích của bể cá. b/ [VD – TL11] Tính diện tích Kính cần có để làm bể cá. Hết
  4. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A C B B A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 7 7 0,25x6 a/ - Số đối của là ― (1,5đ) 3 3 - Số đối của ― 2 là 2 b/ - Căn bậc hai số học của 49 là 7 - Căn bậc hai số học của 11 là 11 c/ Các số 314 592; 2708 được làm tròn đến hàng trăm là: 314 600; 2700 2 0,25x2 4 2 1 12 18 1 29 (1đ) a / 9 3 27 27 27 27 27 0,25 11 4 2 4 4 11 2 4 4 b / . . . .( 1) 9 7 9 7 7 9 9 7 7 0,25 3 5 7 3 7 5 3 7 7 0,25x2 x x x (1đ) 2 8 4 8 2 4 8 4 7 7 x : x 2 4 8 0,25x2 4 Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ nhất là: (1đ) 1 0,25 .2700 900 (tấn) 3 Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ hai là: 3 .(2700 900) 675 (tấn) 8 0,25 Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ ba là: 0.25
  5. 2700 900 675 1125(tấn) Tỉ số bột mì nhà máy sản xuất của ngày thứ ba và ngày thứ nhất. 0,25 1125 5 900 4 5 a/ Tia phân giác của bOˆa là tia Oy 0,5 (1.0đ) b/ Ta có: bOˆa xOˆa 1800 (Kề bù) 0,25 bOˆa 450 1800 bOˆa 1350 0,25 6 a/ Thể tích của bể cá là: 0,25x2 (1,5đ) 3 40.30.25 30000 (cm ) 0,25x4 b/ Chu vi mặt đáy bể cá: (40 30).2 140 (m) Diện tích xung quanh bể cá: 140. 25 = 3500 (cm2) Diện tích mặt đáy bể cá: 30.40 1200 (cm2) Diện tích kính cần có để làm bể cá: 3500 1200 4700 (m2) Hết