Khảo sát chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy (Có hướng dẫn chấm)

Câu 18(1,0điểm): Lớp trưởng khảo sát về một loại quả được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng  thống kê sau:

Loại quả Táo Nhãn Bưởi
Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 10

Từ bảng thống kêtrên hãy cho biết:

    a)  Lớp 7A có bao nhiêu học sinh thamgia cuộc khảo sát ? 

    b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích loại quả bưởi ? 

doc 5 trang Bích Lam 09/06/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockhao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Khảo sát chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD & ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY NĂM HỌC 2022- 2023 Môn thi : Toán - Lớp : 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 28/12/2022 (Đề thi có 02 trang gồm 20 câu ) Họ, tên thí sinh : ;Số báo danh : PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng. 3 Câu 1: Sắp xếp các số ;0; 1,5 theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải: 2 3 3 3 3 a) ;0; 1,5 b) 1,5; ;0 c) 1,5;0; d) 0; ; 1,5 2 2 2 2 2 3 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính . bằng: 2 2 6 3 5 5 1 1 1 1 a) b) c) d) 2 2 2 4 3 Câu 3: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 12 24 12 24 a) b) c) d) 9 32 9 32 Câu 4: Nếu x = 9 thì x bằng: a) 3 b) 18 c) 9 d) 81 4 Câu 5: Căn bậc hai số học của là : 9 2 2 2 2 16 a) b) c) và d) 3 3 3 3 81 3 Câu 6: Cho | x | = thì : 5 3 3 3 3 3 3 a) x = b) x = c) x = hoặc x = - d) x = - và x = 5 5 5 5 5 5 1 2 Câu 7: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 3 3 2 4 4 2 a) b) c) d) 9 9 9 9 Câu 8: Giá trị của biểu thức |-3,4|:|1,7|-0,2 bằng: a) - 1,8 b) 1,8 c) 0 d) - 2,2 Câu 9: Nếu x 1 2 thì x2 bằng : a) 9 b) - 9 c) -25 d) 25 2 2 1 Câu 10: Cho x thì : 3 3 1 2 1 2 a) x = b) x = c) x = d) x = 6 27 6 27 0 0 Câu 11: Cho tam giác ABC có Aˆ 70 ; Bˆ 80 . Số đo của Cˆ bằng: a) 500 b) 400 c) 200 d) 300
  2. Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? a) hình 1 b) hình 2 c) hình 3 d) hình 4 Câu 13: Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: a) b) c) d) Câu 14: Cho hình vẽ sau. Biết rằng EF // BC. Số đo BEF bằng: a) 25° b) 155° c) 50° d) 130° Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có : a) B C > 900 b) B C = 900 c) B C < 900 d) B C = 1800 Câu 16: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có B = 700 , C = 500 , EF = 3cm. Số đo D và độ dài cạnh BC là : a) D = 500; BC = 3cm b) D = 600 ; BC = 3cm c) D = 700 ; BC = 3cm d) D = 800 ; BC = 3cm PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17( 2,0 điểm): 3 3 1) Thực hiện các phép tính sau: a) 22 b) (-2)2 + 36 - 9 + 5 8 8 2 1 3 1 1 2) Tìm y, biết: a) y - = b) y -1 = 0,25 3 2 4 3 4 Câu 18(1,0điểm): Lớp trưởng khảo sát về một loại quả được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Loại quả Lê Táo Nhãn Bưởi Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 10 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát ? b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích loại quả bưởi ? Câu 19(2,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, gọi N là trung điểm của cạnh AC . Trên tia đối của tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = NM. Chứng minh rằng: 1 a) AMN = CQN b) MB //QC c) M N = BC 2 1 1 1 7 5 Câu 20(0,5 điểm): Cho A . Chứng minh rằng A 1.2 3.4 99.100 12 6 HẾT
  3. PHÒNG GD & ĐT HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi : Toán - Lớp : 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : / /2022 (HD chấm gồm 03 trang) I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Hướng dẫn chấm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án c c b d a c c b a c d b a d b b II/ TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính: 3 3 a) 22 8 8 3 3 0,25 Câu 17: 4 1(1,0đ) 8 8 = 0+4 = 4 0,25 b. (-2)2 + 36 - 9 + 5 = 4 + 6 – 3 + 5 0,25 = 12 0,25 Câu 17 Tìm y biết : 2(1,0đ) 2 1 3 a) y - = 3 2 4 2 3 1 y 3 4 2 0,25 2 5 y 3 4 15 0,25 y 8
  4. 1 1 b) y - 1 = 0,25 3 4 1 1 5 y 3 4 4 1 3 y 0,25 3 2 */.TH1: */. TH2: 1 3 1 3 y y 3 2 3 2 3 1 3 1 y y 2 3 2 3 11 7 y y 6 6 0,25 11 7 Vậy y = hoặc y = 6 6 a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: Câu 18 0,5 (1,0đ) Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát 10.100% 0,5 b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích loại quả bưởi là: 25% 40 A Vẽ hình đủ làm ý a) ghi GT, KL M N Q 0,25 Câu 19 (2,5đ) B C a) Xét DAMN và DCQN có: NA = NC (N là trung điểmAC ) 0,25 0,25 A·NM = C·NQ (hai góc đối đỉnh) 0,25 NM = NQ (gt) Suy ra DAMN = DCQN (c.g.c) 0,25 b) Vì DAMN = DCQN (cmt) 0,25 Þ M·AN = Q·CN (hai góc tương ứng). 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AM / /QC Þ MB / /QC (đpcm). 0,25
  5. c) Vì DAMN = DCQN (cmt) nên MA = QC (hai cạnh tương ứng). Mà MA = MB (M là trung điểmAB ) Þ MB = QC . Vì MB / /QC (cmt) nên B·MC = Q·CM (hai góc so le trong). 0,25 Xét DBMC và DQCM có: MB = CQ ( c/m trên) B·MC = Q·CM (c/m trên) MC là cạnh chung Þ DBMC = DQCM (c.g.c) Þ BC = QM (hai cạnh tương ứng). 0,25 1 1 Lại có MN = MQ do đó MN = BC (đpcm). 2 2 7 1 6 1 1 1 1 Có A (1) 0,25 12 12 12 12 2 1.2 3.4 1 1 1 1 1 1 1 Lại có A 1.2 3.4 99.100 1.2 3.4 5.6 99.100 Câu 20 1 1 1 1 (0,5 đ). 2 3.4 4.5 98.99 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Mà 2 3.4 4.5 98.99 2 3 4 4 5 98 99 1 1 1 1 1 5 2 3 99 2 3 6 5  A A 12 6 0,25 Chú ý: HS làm theo cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.