Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 135 (Có đáp án)

Câu 1: Bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là

   A. 7200 cm2.             B. 7200 cm3.              C. 72000 cm2.           D. 72000 cm3.

Câu 2: Cho =có ; . Số đo của góc F

   A. .                      B. .                      C. .                      D. .

Câu 3: Các giá trị của x thoả mãn là

   A. x = 4.                    B. = 4; x = – 4.        C. x = 3; x = – 3.        D. x  = – 4.

Câu 4: Cho hai đường thẳng xyzt cắt nhau tại O. Biết , khi đó số đo bằng

   A. 500.                       B. 250.                       C. 1000.                    D. 650.

Câu 5: Cho, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng

   A. 500.                       B. 1200.                     C. 800.                      D. 600.

Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

   A. .                       B. .                        C. .                     D. .

Câu 7: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài dưới đây là ba cạnh của tam giác?

   A. 5cm, 4cm, 2cm.                                       B. 7cm, 2cm, 4cm.

   C. 1cm, 3cm, 5cm.                                       D. 4cm, 6cm, 10cm.

Câu 8: Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km.

          A. 470,4 kmB. 471 km.   C. 470 km.   D. 470,41 km

doc 2 trang Bích Lam 17/03/2023 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 135 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_h.doc
  • docĐáp án đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án).doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 135 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: SBD: Giám thị: . MÃ ĐỀ 135 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là A. 7200 cm2. B. 7200 cm3. C. 72000 cm2. D. 72000 cm3. Câu 2: Cho ABC = DEF có µA 600 ; Bµ 550 . Số đo của góc F là A. 700 . B. 650 . C. 550 . D. 450 . Câu 3: Các giá trị của x thoả mãn x 1 3là A. x = 4. B. x = 4; x = – 4. C. x = 3; x = – 3. D. x = – 4. Câu 4: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết x· Oz 500 , khi đó số đo ·yOt bằng A. 500. B. 250. C. 1000. D. 650. Câu 5: Cho m· On 1200 , Ot là tia phân giác của m· On . Số đo m· Ot bằng A. 500. B. 1200. C. 800. D. 600. Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 3 A. . B. 1 . C. 11 . D. 4 . 3 4 Câu 7: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài dưới đây là ba cạnh của tam giác? A. 5cm, 4cm, 2cm. B. 7cm, 2cm, 4cm. C. 1cm, 3cm, 5cm. D. 4cm, 6cm, 10cm. Câu 8: Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km. A. 470,4 km. B. 471 km. C. 470 km. D. 470,41 km. Câu 9: Số thực x không âm thỏa mãn x 5 0,2 2,8 là A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = -2. Câu 10: Giá trị của x trong đẳng thức (3x 2)2 2.23 là 2 2 2 3 A. -2; . B. 2; . C. 2; . D. 2; . 3 3 3 2 Câu 11: Số 36 có căn bậc hai số học bằng A. 6 và -6. B. -6. C. 18. D. 6. x y Câu 12: Cho và y – x = 6. Khi đó x; y có giá trị lần lượt là 3 5 A. x = 15; y = 9 B. x = 9; y = 15. C. x = -9; y = -15. D. x = 6; y = 10. Trang 1/2 - Mã đề thi 135
  2. Câu 13: Để lát nền một căn phòng hình vuông có diện tích 25 m2 ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (Coi các mạch ghép là không đáng kể)? A. 100 viên. B. 80 viên. C. 20 viên. D. 5 viên. Câu 14: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -3. Khi x = 1,5 thì y có giá trị là A. -0,5. B. -4,5. C. 4,5. D. 0,5. 2 3 3 3 Câu 15: Kết quả của phép tính . bằng 2 2 2 3 5 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 x y y z Câu 16: Cho ; và x + y – z = 10. Khi đó x, y, z bằng 2 3 4 5 A. x = -8, y = -12, z = -15. B. x = 8, y = 12, z = 15. C. x = -16, y = - 24, z = -30. D. x = 16, y = 24, z = 30. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 4 1 4 1 1 3 3 a) 17,5. 2 . b) 1,2 :1 5 2 5 4 20 4 2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 3 1 2 a) : x b) x 3 6 . 4 4 5 Bài 3. (1,0 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”, ba xã I, II, III của một huyện X đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III tỉ lệ với ba số 9, 7, 8. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ. Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và ED. Chứng minh rằng: a) ABD AED; b) AC AF; c) Kẻ BH  DF(H DF) và EK  DC(K DC). Gọi M là giao điểm của BH và EK. Chứng minh ba điểm A, D, M thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số a,b,c,d 0 và thỏa mãn b2 ac; c2 bd; b3 c3 d 3 0 . a3 b3 c3 a Chứng minh rằng . b3 c3 d 3 d Hết . Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài. Trang 2/2 - Mã đề thi 135