Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

Câu 7. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -3. Khi x = 1,5 thì y có giá trị là

A. -4,5.          B. 4,5.          C. 0,5.         D. -0,5.             

Câu 8.  Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km.

A. 470 km.        B. 470,4 km.                 C. 470,41 km.           D. 471 km.      

Câu 14. Để lát nền một căn phòng hình vuông có diện tích 25 m2 ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (Coi các mạch ghép là không đáng kể)?

A. 100 viên.       B. 80 viên.    C. 20 viên.       D. 5 viên.             

doc 2 trang Bích Lam 09/06/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022.doc
  • docxĐề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Phần đ.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ TẠO HUYỆN XUÂN TRƯỜNG I Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH Môn: Toán 7 THỀC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2 3 3 3 Câu 1. Kết quả của phép tính . bằng 2 2 5 3 2 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Câu 2. Các giá trị của x thoả mãn x 1 3là A. x = 4; x = – 4. B. x = – 4. C. x = 4. D. x = 3; x = – 3. Câu 3. Giá trị của x trong đẳng thức (3x 2)2 2.23 là 2 2 2 3 A. 2; . B. -2; . C. 2; . D. 2; . 3 3 3 2 Câu 4. Số 36 có căn bậc hai số học bằng A. 6. B. -6. C. 6 và -6. D. 18. x y Câu 5. Cho và y – x = 6. Khi đó x; y có giá trị lần lượt là 3 5 A. x = 9; y = 15. B. x = -9; y = -15. C. x = 15; y = 9. D. x = 6; y = 10. Câu 6. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 3 A. 11 . B. . C. 1 . D. 4 . 3 4 Câu 7. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -3. Khi x = 1,5 thì y có giá trị là A. -4,5. B. 4,5. C. 0,5. D. -0,5. Câu 8. Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km. A. 470 km. B. 470,4 km. C. 470,41 km. D. 471 km. x y y z Câu 9. Cho ; và x + y – z = 10. Khi đó x, y, z bằng 2 3 4 5 A. x = 16, y = 24, z = 30. B. x = -16, y = - 24, z = -30. C. x = 8, y = 12, z = 15. D. x = -8, y = -12, z = -15. Câu 10. Số thực x không âm thỏa mãn x 5 0,2 2,8 là A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = -2. Câu 11. Bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là A. 72000 cm3. B. 7200 cm3. C. 72000 cm2. D. 7200 cm2. Câu 12. Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết x· Oz 500 , khi đó số đo ·yOt bằng A. 500. B. 250. C. 1000. D. 650. Câu 13. Cho m· On 1200 , Ot là tia phân giác của m· On . Số đo m· Ot bằng
  2. A. 600. B. 1200. C. 800. D. 500. Câu 14. Để lát nền một căn phòng hình vuông có diện tích 25 m2 ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (Coi các mạch ghép là không đáng kể)? A. 100 viên. B. 80 viên. C. 20 viên. D. 5 viên. Câu 15. Cho ABC = DEF có µA 600 ; Bµ 550 . Số đo của góc F là A. 650 . B. 550 . C. 700 . D. 450 . Câu 16. Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài dưới đây là ba cạnh của tam giác? A. 5cm, 4cm, 2cm. B. 1cm, 3cm, 5cm. C. 4cm, 6cm, 10cm. D. 7cm, 2cm, 4cm. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 4 1 4 2 b) 1 1 3 3 a) 17,5. 2 . 1,2 :1 5 2 5 4 20 4 2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 3 1 2 a) : x b) x 3 6 . 4 4 5 Bài 3. (1,0 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”, ba xã I, II, III của một huyện X đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III tỉ lệ với ba số 9, 7, 8. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ. Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và ED. Chứng minh rằng: a) ABD AED ; b) AC AF; c) Kẻ BH  DF(H DF) và EK  DC(K DC). Gọi M là giao điểm của BH và EK. Chứng minh ba điểm A, D, M thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số a,b,c,d 0 và thỏa mãn b2 ac; c2 bd; b3 c3 d 3 0 . a3 b3 c3 a Chứng minh rằng . b3 c3 d 3 d Hết . Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.