Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

Câu 10: Bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là

   A. 72000 cm3.             B. 7200 cm2.               C. 7200 cm3.               D. 72000 cm2.

Câu 12: Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -3. Khi x = 1,5 thì y có giá trị là

   A. 4,5.                         B. -0,5.                        C. 0,5.                         D. -4,5.

Câu 13: Để lát nền một căn phòng hình vuông có diện tích 25 m2 ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (Coi các mạch ghép là không đáng kể)?

   A. 80 viên.                  B. 100 viên.                C. 20 viên.                  D. 5 viên.

Câu 14: Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km.

   A. 470,4 km.                B. 471 km.                   C. 470 km.                  D. 470,41 km.

doc 2 trang Bích Lam 09/06/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_7_ma_de_486_nam.doc
  • docxĐề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Phần đ.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: SBD: Giám thị: . MÃ ĐỀ 486 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x y Câu 1: Cho và y – x = 6. Khi đó x; y có giá trị lần lượt là 3 5 A. x = 9; y = 15. B. x = 6; y = 10. C. x = 15; y = 9 D. x = -9; y = -15. Câu 2: Cho m· On 1200 , Ot là tia phân giác của m· On . Số đo m· Ot bằng A. 600. B. 1200. C. 800. D. 500. Câu 3: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài dưới đây là ba cạnh của tam giác? A. 1cm, 3cm, 5cm. B. 5cm, 4cm, 2cm. C. 7cm, 2cm, 4cm. D. 4cm, 6cm, 10cm. Câu 4: Giá trị của x trong đẳng thức (3x 2)2 2.23 là 2 2 2 3 A. -2; . B. 2; . C. 2; . D. 2; . 3 3 3 2 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 3 A. . B. 4 . C. 11 . D. 1 . 3 4 x y y z Câu 6: Cho ; và x + y – z = 10. Khi đó x, y, z bằng 2 3 4 5 A. x = -8, y = -12, z = -15. B. x = 8, y = 12, z = 15. C. x = -16, y = - 24, z = -30. D. x = 16, y = 24, z = 30. Câu 7: Các giá trị của x thoả mãn x 1 3là A. x = – 4. B. x = 3; x = – 3. C. x = 4. D. x = 4; x = – 4. Câu 8: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết x· Oz 500 , khi đó số đo ·yOt bằng A. 1000. B. 500. C. 650. D. 250. Câu 9: Cho ABC = DEF có µA 600 ; Bµ 550 . Số đo của góc F là A. 550 . B. 450 . C. 700 . D. 650 . Câu 10: Bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là A. 72000 cm3. B. 7200 cm2. C. 7200 cm3. D. 72000 cm2. 2 3 3 3 Câu 11: Kết quả của phép tính . bằng 2 2 5 2 3 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Trang 1/2 - Mã đề thi 486
  2. Câu 12: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -3. Khi x = 1,5 thì y có giá trị là A. 4,5. B. -0,5. C. 0,5. D. -4,5. Câu 13: Để lát nền một căn phòng hình vuông có diện tích 25 m2 ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (Coi các mạch ghép là không đáng kể)? A. 80 viên. B. 100 viên. C. 20 viên. D. 5 viên. Câu 14: Khoảng cách từ đất liền tới quần đảo Trường Sa là 254 hải lí. Hỏi khoảng cách từ đất liền đến quần đảo Trường Sa là bao nhiêu kilômét với độ chính xác là 0,5? Biết 1 hải lí = 1,852 km. A. 470,4 km. B. 471 km. C. 470 km. D. 470,41 km. Câu 15: Số 36 có căn bậc hai số học bằng A. 18. B. 6. C. 6 và -6. D. -6. Câu 16: Số thực x không âm thỏa mãn x 5 0,2 2,8 là A. x = 3. B. x = -2. C. x = 4. D. x = 2. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 4 1 4 1 1 3 3 a) 17,5. 2 . b) 1,2 :1 5 2 5 4 20 4 2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 3 1 2 a) : x b) x 3 6 . 4 4 5 Bài 3. (1,0 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”, ba xã I, II, III của một huyện X đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III tỉ lệ với ba số 9, 7, 8. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ. Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và ED. Chứng minh rằng: a) ABD AED; b) AC AF; c) Kẻ BH  DF(H DF) và EK  DC(K DC). Gọi M là giao điểm của BH và EK. Chứng minh ba điểm A, D, M thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số a,b,c,d 0 và thỏa mãn b2 ac; c2 bd; b3 c3 d 3 0 . a3 b3 c3 a Chứng minh rằng . b3 c3 d 3 d Hết . Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài. Trang 2/2 - Mã đề thi 486