Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau 
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia  

Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có: 
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh 
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh 

Câu 5: (0,5 điểm)  [TH_TL5]  Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. 
Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 
nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? 

pdf 36 trang Thái Bảo 26/07/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN 7 KNTT Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. −3 1 1 Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2. + : là. 8 6 3 5 1 3 −1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? A. 60 triệu người. B. 46 triệu người. C. 16 triệu người. D. 22 triệu người. Trang | 1
  2. Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có: A. Các mặt đáy song song với nhau. B. Các mặt đáy là tam giác. C. Các mặt đáy là tứ giác. D. Các mặt bên là hình chữ nhật. Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. 9 10 A. (−0,7) là một số âm. B. (−0,9) là một số dương. 1 1 1 C. . : = D. 210 2 9 2 Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ): A. 6 400 cm2 B. 512 000 cm2 C. 38 400 cm2 D.32 000 cm2 Trang | 2
  3. Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10: [TH_TN9] Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 2 Câu 11. [TH_TN10] Nếu x = 4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C. x = 2 và x=-2 D. x = 4 Câu 12. [TH_TN12] Cho xOz = 800 , Oy là tia phân giác của xOz . Số đo zOy bằng ? A. 550. B. 800. C. 1100 D. 400. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,25 điểm) Tính: 0 4 565 : 5 a) [TH_TL6] 19 Trang | 3
  4. 3 2 2 14 b) [VD_TL8] 17 3 3 17 2 3 11 Câu 2: (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x 5 4 4 Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL7] Tính ABD Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. Trang | 4
  5. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38 Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối? b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m 3 bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D A C D D C B A C D Trang | 5
  6. II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 0 4 1 Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 565 : 5 19 511 0.25 6 0.25 3 2 2 14 Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8] 17 3 3 17 2 3 14 . 0.25 3 17 17 2 .( 1) 0.25 3 2 0.25 3 2 3 11 2 Câu 2 (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x 5 4 4 2 x 2 0.25 5 2 x 2 5 0.25 2 x 2 5 12 x 5 8 x 5 0.5 12 8 Vậy x hoặc x 5 5 3 Cho hình vẽ Trang | 6
  7. Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD Ta có AB ⊥ AC (gt) 0.25 CD AC (gt) AB // CD 0.25 Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính ABD Ta có ABD+= BDC 1800 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía) 0.5 hay ABD +=7200 180 0.5 =ABD 1080 Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? 4 Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác là 0.5 100% 20% 15% 30% 25% 10% Trang | 7
  8. Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm 5 học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? 65 Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là: (nghìn đồng). 6 103 Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: (nghìn đồng). 9 0.25 65 195 103 206 Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: ; 6 18 9 18 195 206 65 103 Vì nên . 18 18 69 0.25 Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà. Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? 6 a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38 a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok là dãy dữ liệu định tính. 0.25 b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 0.25 là dãy dữ liệu định lượng Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng 7 ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: Trang | 8
  9. 1 3 1 Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − −x = 3 4 12 m Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a I K 2 a) Chứng minh a // b. b) Tính IKL ? b 75°1 J L Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi: a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất? b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Trang | 13
  10. Khoa học viễn Thể loại phim Hành động Hoạt hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu 7 8 15 10 thích Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM −3 1 − 3 1 3 5 6 11 a) 0,5 − = − = + = + = 0,5 5 2 5 2 5 10 10 10 1 2315 11 (1,25đ) 915 .8 11 (3) .( 2 ) 330 .2 33 a) 29 8 =8 =29 32 =3.2 = 6 0,75 3 .16 329 .( 2 4 ) 3 .2 Trang | 14
  11. 1 3 1 − −x = 3 4 12 0,5 3 1 1 −x = − 4 3 12 31 −=x 2 44 (1,0đ) 3 1 3 1 −x = hay − x = − 4 4 4 4 3 1 3 1 x= − hay x = − − 4 4 4 4 0,25x2 1 x== hay x 1 2 ac⊥ a) Ta có: bc⊥ 0,5 ab// 3 0 0,5 b) Vì a // b nên LK12+=180 (hai góc trong cùng phía) (1,5đ) 00 75+=K1 180 00 K1 =−180 75 0 K1 =105 0,5 Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh 4 của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5 Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5 (0,5đ) 5000000.(1−= 0,08) 4600000 (đồng) 6 a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25 (0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25 a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 7 0,25 (0,75đ) Có 7 8 15 10 40 học sinh tham gia khảo sát. Trang | 15
  12. b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5 = 25% 40 Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 1,0 (1,0đ) V=5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520( cm3 ) 2 ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 5 5 A. 3 và 3 là hai số đối nhau. B. Số đối của 7 là 7 . 2 2 2 2 C. 3 và 3 là hai số đối nhau. D. Số đối của 7 là 7 . 2 5 25 Câu 2. Trong các số 1 ; ; 0 ;5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. C. – 2,(45) D. Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là: A. 3167,099 B. 3 000 Trang | 16
  13. C. 3167 D. 3167,1 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 15 A. 20 1 B. 6 3 C. 10 −5 D. 2 Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x = 25 Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH như hình vẽ, CD= 6 cm, AE= 7 cm , EH= 8 cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336 cm2 B. 336 cm3 C. 196 cm2 D. 48 cm3 Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC. D EF như hình vẽ. Biết AB 4 cm, DF= 5 cm , CF= 8 cm.Cạnh BE có độ dài là: Trang | 17
  14. A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là: Trang | 18
  15. A. Góc zAt’ và Góc zAt B. Góc zAt’ và Góc z’At C. Góc z’At’ và Góc zAt D. Góc zAz’ và Góc zAt y Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là : z A. Ox B. Oy x C. Ot D.Om t O Câu 12: Hãy chọn câu sai: m A. là hai góc so le trong. B. là hai góc đồng vị. C. là hai góc so le trong. D. là hai góc đối đỉnh. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) 2 7 5 10 a) Tính giá trị biểu thức: : 2 3 27 Trang | 19
  16. 3 7 3 2 3 b) 5 9 5 9 5 1 2 1 c) Tìm x biết: x − = −2 2 3 3 d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch? Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau: Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 55 Truyện 122 Tạp chí 78 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm). Trang | 20
  17. Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng tỏ rằng: a // b ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C B D C A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a 2 7 5 10 : (0,5đ) 2 3 27 0,25 7 25 10 : 2 9 27 7 25 27 . 2 9 10 0,25 7 15 22 11 1b 3 7 3 2 3 5 9 5 9 5 (0,5đ) 3 7 2 0,25 .( 1) 5 9 9 3 .0 5 0,25 0 Trang | 21
  18. 1c 1 2 1 x − = −2 (1đ) 2 3 3 0,25 1 2 7 x −= 2 3 3 0,25 1 2 7 x =+ 2 3 3 1 x = 3 0,25 2 x = 6 0,25 0,25 1d Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: (1đ) 30.150 000. 30%= 1350 000 (đ) 0,25 Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách: 20.150 000. 5%= 150 000(đ) 0,25 Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi: 1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ) 0,25 2 a/ Thể tích của hồ bơi. (1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25 b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25 (12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25 Diện tích 1 viên gạch 0,25 50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) Số thùng gạch cần là: 162 : 0,25 : 8 = 81(thùng) 3 a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78 (1.0đ) 0,5 b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách: 122:(55+80+125+78).100% 36,42% 0,5 Trang | 22
  19. 4a ad 0,5 bd (0,5đ) ab// 4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75 Mà Â =1350 2 0 Nên Â1 =135 Ta có a//b ˆ ˆ 0,75 B12 A(2 gócdv ) MàAˆ 1350 2 ˆ 0 NênB1 135 ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là: A. 8 B. –4 C. 4 D. –8 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 3 A. B. – 7 C. 0 D. –1,25 11 Câu 3. [NB - TN3] Cho  x  = 4 thì giá trị của x là: A. x = 4 B. x = –4 C. x = 2 hoặc x = –2 D. x = 4 hoặc x = – 4 Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? Trang | 23
  20. A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm? Trang | 24
  21. A. 40% B. 45% C. 65% D. 55% Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba. A. 12 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 54756 là: A. –234 B. 234 C. 27378 D. –27378 Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là: A. 72000cm3 B. 13000cm2 C. 7200cm3 D. 36000cm3 Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Trang | 25
  22. A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. A a Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: x 400 b B A. 1400. B. 400. C. 200 D. 800. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 4 Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: − ; 2023 9 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 5 77 4 a)  b) (–6,7)9 : (–6,7)7 c) − 99 7 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 23 b) 124 c) Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] −8 2 8 11 4 2 1 a) Tính: −: b) Tìm x, biết: −=x 3 11 3 9 9 3 3 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000. Trang | 26 A
  23. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau: c) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. d) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không? Vì sao? A B A Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao AB song E D song với ED? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm). a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng). Trang | 27
  24. b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C C A B B B A B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 4 4 0,25 - Số đối của: − là 9 9 (0,5đ) - Số đối của: 2023 là – 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng 0,25 (0,5đ) khác - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 0,25 3 4 5 77 7 a)  = (0,75đ) 99 9 0,25 b) (–6,7)9 : (–6,7)7 = (–6,7)2 2 5 10 4 4 c) − = − 7 7 0,25 4 a) 23 4,80 0,25 (0,75đ) b) 123 11,09 0,25 Trang | 28
  25. c) 2023 44,98 0,25 5 −8 2 8 11 − 8 2 8 9 8 − 2 9 8 − 8 a) −:1 =−= − =−=( ) (1.0đ) 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 3 3 0,5 4 2 1 2 4 1 2 1 1 b) −x = x = − x = x = 9 3 3 3 9 3 3 9 6 0,5 6 98 476 244 98 180 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7 a) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia chạy vượt quá 0,25 sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy của các lớp lớn hơn 70 . (0,75đ) b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp loại tốt nghiệp không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8 a) - Dữ liệu định tính là: khả năng tự nấu ăn. 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá. b) Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của học sinh cả lớp 7B 0,25 vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 Ta có: AB ⊥ AE 0,25 ED AE (0,75đ) 0,25 Do đó: AB // ED 0,25 10 a) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào năm 2020 là: (1,0đ) 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) Trang | 29
  26. b) Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,25 - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. 0,5 - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng lượng sạch. - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 2 A. 3 . B. 3 . C. . D. − 9 . 3 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0. C. Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3 Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ. Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 3 A. . B. . C. D. . 2 2 5 5 Câu 6. −3,5 bằng: Trang | 30
  27. A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5 D. cả ba câu trên đều sai Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. AD''. B. BB ' . C. DC''. D. BD ' . Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ABDE . B.ADFC . C.MNPQ. D.ABC . Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF7 cm . B.QP4 cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D.MH7 cm . Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. O1 và O4 . B. O1 và O2 . C. O1 và O3 . D. O1 và O3 ; O2 và O4 0 Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 50 , thì số đo góc Ô3 là: Trang | 31
  28. A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300 Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. ab⊥ D. a trùng với b Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 16 1 4 7 a) + − − − − 49 2 7 8 −−1 3 7 3 7 7 b) + + + 4 5 2 4 5 2 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: 3 4 5 a) +=x 2 5 6 3 2 2 b) 64 : − x = − x : 4 3 3 Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Trang | 32
  29. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n O m a/ Tìm tia phân giác của nOxˆ . b/ Cho mOxˆ = 300 . Tính nOxˆ Bài 6 (1.0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m và n song song với nhau. Tính số đo các góc BBBB1,,, 2 3 4 . ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang | 33
  30. Đ/án A C B D B A D D D D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 1a 16 1 4 7 + − − − − (0,75đ) 49 2 7 8 4− 1 4 7 = + − − 0,25 7 8 7 8 −17 0,25 =− 88 0,25 =−1 1b −−1 3 7 3 7 7 + + + 4 5 2 4 5 2 (0,75đ) −−1 3 3 7 7 = + + + . 4 5 4 5 2 −−1 3 3 7 7 = + + + . 4 4 5 5 2 7 0,25x3 =−+( 1 2). 2 7 =1. 2 7 = 2 2a 3 4 5 +=x 2 5 6 (0,75đ) 4 5 3 x =− 5 6 2 42− 0,25 x = 53 −24 x = : 35 0,25 −5 x = 6 0,25 Trang | 34
  31. 3 2b 2 2 a) 64 : − x = − x : 4 (0,75đ) 3 3 4 2 0,25 − x = 256 3 4 2 − x = 4 4 3 2 2 − x = 4 hoặc − x = −4 0,25 3 3 −10 14 x = hoặc x = 3 3 0.25 3a Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25 2.(12+= 5).3 102 2 (0,5đ) (m ) Diện tích mặt đáy hồ bơi: 12.5= 60(m2) Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25 102+= 60 162 (m2) 3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25 0,5.0,5= 0,25 2 (0,5đ) (m ) Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 0,25 162 : 0,25= 648 (viên) 4a Lớp 7A có 00316812562+ + + + + + + + + = 43 (học sinh) 0,5 (0,5đ) 4b Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5 (0,5đ) Trang | 35
  32. 5a Tia phân giác của nOxˆ là tia Ot 0,25 (0,25đ) 5b Ta có: nOxˆˆ+= mOx 1800 (Kề bù) 0,25 (0,75đ) 0,25 nOxˆ +=3000 180 0,25 nOxˆ =1500 6 0,25 Ta có B1 = BAm =80  (hai góc so le trong). (1,0đ) 0,25 Lại có B1 kề bù với BBB2 2 =180  − 1 = 120 . 0,5 BB= =120  (đối đỉnh) và BB= =80  (đối đỉnh) 42 31 Trang | 36