Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Võ Việt Tân (Có đáp án)

Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là

A. 9 ( 9) và  B. 1.

C. 9. D. 9.

Câu 6. Khẳng định đúng là

A.    3,5 3,5 B.   3,5 3,5. C.    3,5 3,5 D.   3,5 3,5.

Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là

A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.

Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2 3 4 3 4    

A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.

Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì

A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.

Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c  và c b  . Kết luận nào đúng?

A. a b / / . B. c b / / . C. c b  . D. c a / / .

Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là

A. 1300.B. 650.C. 900.D. 500.


pdf 12 trang Thái Bảo 26/07/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Võ Việt Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Võ Việt Tân (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM 2023 – 2024 ĐỀ 1 Môn Toán 7 – KNTT Thời gian: 90p PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3 A. B. . C. 5 . D. 6 . 2 2 Câu 2. Số hữu tỉ dương là 11 12 5 15 A. . B. . C. . D. . 3 5 7 13 3 4 21 Câu 3. Kết quả phép tính . là 7 7 35 3 21 11 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 21 Câu 4. Giá trị của x trong phép tính x bằng 53 7 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15 Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1 A. 9và ( 9) B. . C. 9. D. 9. 81 Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3,5 3,5 B. 3,5 3,5. C. 3,5 3,5 D. 3,5 3,5. Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7 7 5 12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45 Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là
  2. A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2. Câu 9. Giá trị của đẳng thức 23434 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4. Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b. Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết ac và cb . Kết luận nào đúng? A. ab//. B. cb//. C. cb . D. ca//. Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. c d B. 650. C. 900. a A B 65° ? D. 500. b 115° C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. ( 2,0 điểm) 1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654. 2.Thực hiện các phép tính sau
  3. 2 2 1 5 1 5 1 5 a. b. 17 . 10 . 9 2 18 3 7 3 7 Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x c. - 0,7 = 1,3 3 2 9 Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên. c d a A B 75° ? b 105° C D a) Tính số đo ABD ? b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. Câu 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết: 20222022 1 20222021 1 A và A 20222023 1 20222022 1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D D B C A C A A B x
  4. TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM 2023 – 2024 ĐỀ 2 Môn Toán 7 – KNTT Thời gian: 90p I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1 Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 3.5 là 27 A. 1. B. 9. C. 92 . D. 94 . ac Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức (bd , 0) , khi đó: bd A. a b c d B. a.c b . d C. a d b c D. a.d b . c Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 64 62 26 63 A. B. C. D. 32 43 43 24 Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là: A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000 Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 D. 121 Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
  5. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu là: A. 800 B.900 C.1000 D. 1800 Câu 9: TH Cho hình vẽ bên đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 0 A. AB 180 60 41 2 1 A a 3 4 B. AB12 0 2 1 b C. AB 90 32 B3 4 D. AB43 . Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m n B. d // m C. n // d D. d n Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết xy// và M=1 55. Tính số đo góc N1 . z 55° 2 1 x M 1 y N A. N =35 ° . B. N=55 C. N =65 ° . D. N =125 ° . 1 1 1 1 II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính
  6. 15 73 TH a) . 4 10 5 22 23 22 10 5 TH b) . . 2 17 33 17 33 17 14 VD c) 64 12012 2 25 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 31 5 TH a) x : 0,4 VD b) x 1 32 53 Câu 3: (1,0 điểm) VD Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200. VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH b) Tính số đo D . TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 5: (1điểm) VDC x y y z Chứng minh rằng nếu 2(x y ) 5( y z ) 3( z x ) thì 45 Hết
  7. I. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B31 B D A B A C B A D D D x : 0,4 53 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 0,5 1 15 7 3 15 1 3 4 10 5 4 10 8 (1,5 điểm) b 22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39 0,5 . . 2 . 1 17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17 c 14 2 23 0,5 64 12012 41 2 25 55 a 0,5 2 (1,0 điểm) 3 2 1 x . 5 5 3 32 x 5 15 23 x 15 5 7 x 15
  8. Vậy . b 5 x 1 32 0,5 5 5 Ta có x 1 2 x 1 2 x 3 * 3 Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,,(,,) y z x y z N (1,0 điểm) Ta có: 0,25 x y z và x y z 119 8 5 4 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 119 7 8 5 4 8 5 4 17 x 8.7 56; y 5.7 35; z 4.7 28 0,25 Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56 Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35 0,25 Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D 7 x 15
  9. a ab//  1,0 Vì  b AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) a AB b 0 1,0 Vì a/ / b  ACD  CDB 180 (Hai góc trong cùng phía) 12000 CDB 180 CDB 1800 120 0 60 0 c Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD ACI 600 2 0 Mặt khác, a/ / b  CID  ACI 60 (Hai góc so le trong) 5 2(x y ) 5( y z ) 3( z x ) 2(x y ) 5( y z ) 3( z x ) (1,0 điểm) 30 30 30 0,25 x y y z z x 15 6 10 z x y z()() z x y z x y Ta có: (1) 10 6 10 6 4 0,25 x y z x()() x y z x y z (2) 15 10 15 10 5 0,25 x y y z Từ (1),(2) (đpcm) 45 0,25
  10. TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM 2023 – 2024 ĐỀ 3 Môn Toán 7 – KNTT Thời gian: 90p PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3 9 A. . . B. . C. . D. 6 . 2 2 5 Câu 2. Số hữu tỉ dương là −11 12 −5 15 A. . B. − . C. . D. . 3 5 −7 −13 3 4 21 Câu 3. Kết quả phép tính . là 7 7 35 3 21 11 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 21 Câu 4. Giá trị của x trong phép tính x bằng 53 7 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15 Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1 A. 9và ( 9) B. . C. 9. D. 9. 81 Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3,5 3,5 B. 3,5 3,5. C. 3,5 3,5 D. 3,5 3,5. Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7 7 5 12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45 Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức - 0,6 = 1,4 là x A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.
  11. Câu 9. Giá trị của đẳng thức 23434 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4. Câu 9. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b. Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết ac và cb . Kết luận nào đúng? A. ab//. B. cb//. C. cb . D. ca//. Câu 11. Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. B. 650. C. 900. D. 500. c d a A B 65° ? 115° b C D Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc tại đỉnh C ở hình vẽ là A. 1150. B. 650. C. 900. D. 500 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. ( 2,0 điểm) a) So sánh: - 3,7634 và – 3,7654. b) Thực hiện các phép tính sau: 2 2 1 5 1 5 1 5 a. b. 17 . 10 . 9 2 18 3 7 3 7
  12. Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x c. - 0,7 = 1,3 3 2 9 Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo ABD ? b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. c d a A B 75° ? 105° b C D Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết: 20222023 1 20222022 1 A và B 20222024 1 20222023 1 x