Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trừ Văn Thố (Có đáp án)
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết x y // và M = 1 55. Tính số đo góc N1 .
A.
N = ° 1 35 . B. N = ° 1 55 . C. N = ° 1 65 . D. N = ° 1 125 .
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.
A.
AB BE , là các tia phân giác. B. AD BC , là các tia phân giác.
C.
AD BE , là các tia phân giác. D. AD AB , là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song"
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_chan_troi_sang_tao_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trừ Văn Thố (Có đáp án)
- Trường THCS Trừ Văn Thố Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 1 Môn Toán 7 – CTST Thời gian: 60p I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15 6 là: A.56 B. 6 . C. 12. D. 5 1 Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 2.5 là 22 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 . Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9 . C. 9 . D. 81. Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,5 là A. 8 . B. 7,5 . C. 7,5 . D. 8 . Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2 0 3 8 Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 3 2 2 A. . B. 0,625 . C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết xy// và M=1 55. Tính số đo góc N1 .
- z 55° 2 1 x M 1 y N A. N1 =35 ° . B. N1 =55 ° . C. N1 =65 ° . D. N1 =125 ° . Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính 3 11 8 2 8 11 a) b) .: 4 12 3 11 3 9 2 13 3 0 c) 0,1. 9 0,2. 16 d) : 0,5 1234 38 Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x 0,2 b) x 25 5 Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra:
- a) Các cặp góc kề bù. b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC có ABC 70 , ACB 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính ACx, xCy . b) Chứng minh rằng AB// Cy . 1 1 1 1 1 1 Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính A . . . 2 3 3 4 9 10 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM Thực hiện phép tính 3 11 9 11 2 1 0,5 a) 4 12 12 12 12 6 1 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 b) .: 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 88 0,5 .1 33
- c) 0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1 0,5 A B d) F C G 0,5 3 1 3 1 17 :1 9 8 2 9 E D Tìm , biết: a) 0,25 31 x 55 2 13 x 55 4 x 5 0,25 4 Vậy x . 5 b) b) 0,25 x 25 hoặc x 25 x 7 hoặc x 3 0,25 Vậy x 7 hoặc 3 2 13 3 0 : 0,5 1234 38 a) Các cặp gócx kề bù là: FGA và AGC ; và CGD ; và 3 xDGF ;0,2 và . x 25 5
- 0,5 0,5 b) Các cặp góc đối đỉnh là: và ; và A y 0,5 Cy ACx 70° 40° B C x AB// Cy 4 a) Ta có: ACx ACB 180 (hai góc kề bù) 0,5 nên ACx 180 ACB 180 40 140 ACx 140 0,5 Vì là tia phân giác của nên xCy ACy 70 22 0,25 b) Ta có: ABC xCy 70 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên 0,25 1 1 1 1 1 1 A . . . 2 3 3 4 9 10 1 1 1 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 5 1,0 2 3 3 4 9 10 11 2 10 2 5 FGA AGC CGD DGF
- Trường THCS Trừ Văn Thố Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 2 Môn Toán 7 – CTST Thời gian: 60p PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3,2 9 A. . . B. . C. . D. 6 . 4 2 5 3 Câu 2.Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ 4 12 20 24 28 A. B. C. D. 15 28 32 36 11 33 9 Câu 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : lµ 12 16 5 4 1 -1 -4 A. B. C D. 5 5 5 5 2 1 1 Câu 4. Giá trị của x trong phép tính x bằng 5 5 3 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 5. Căn bậc hai số học của 49 là 1 A. 7và ( 7) B. . C. 7. D. 7. 49 Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3,5 3,5 B. 3,5 3,5. C. 3,5 3,5 D. 3,5 3,5. Câu 7. Ph©n sè nµo cã thÓ viÕt ®•îc d•íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n? 20 1 3 5 A. B. C. D. 6 3 10 7 Câu 8. Giá trị x Q thoả mãn đẳng thức x 1,7 2,3 là: A. x = 4 hoÆc x = - 0,6 B. x = - 0,6 C. x = 4 D. x = 1
- Câu 9. Giá trị của đẳng thức 13 2 3 3 3 A. 36. B. -36. C. 6. D. -6. Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b. Câu 11. Cho hình vẽ số đo góc x ở hình vẽ là: A B x 68° C D A. 900 B. 680 C. 1120 D. 800 y C©u 12: Cho h×nh vÏ sau, Ax//By gãc ACB cã sè ®o lµ: 0 0 A. 76 B. 79 x A 30° 0 0 C. 78 D. 77 C 47° B y PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính 2 5 3 2 2 1 5 a) . b) 9 10 5 9 2 18 5 31 5 2 5 14 c) . . 2 d) 64 12012 17 33 17 33 17 2 25 Câu 2: (1,75 điểm) Tìm x , biết : 5 5 a) x 0,25 b) x 1 32 c. x - 0,7 = 1,3 6
- Câu 3:(2,25 điểm) A C 120° ? D B 1 Cho hình vẽ:Biết AC//BD, A = 900, C = 1200. a) Đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b) Tính số đo D . c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Bài 4. ( 1,0 điểm). Cho A =5 52 5 3 5 2022 Chứng tỏ rằng A chia hết cho 806 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A D D B C A C A B D án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
- II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 0,5 1 5 3 2 5 1 1 . . 9 10 5 9 10 18 (2 điểm) b 2 0,25 2 1 5 2 1 5 9 2 18 9 4 18 2 5 1 1 1 1 9 18 4 2 4 4 0,25 c 5 31 5 2 5 5 31 2 5 0,5 . . 2 2 17 33 17 33 17 17 33 33 17 55 22 17 17 d 14 2 23 0,5 64 12012 41 2 25 55 a 5 0,5 x 0,25 6 2 51 x (1,75 điểm) 64 7 x 12 b 0,5 5 5 Ta có x 1 2 x 1 2 x 3 x 1 5 32
- c x 0,7 1,3 x 0,7 1,3 x 2 x 2 hoặc x 2 0,5 0,25 0,5 A 1 C A ? D B 1 I a Theo bài cho AC//BD, = 900 AB1 (đồng vị) 3 0 B1 90 (2,25 điểm) Do đó đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB b 0 1,0 Vì ACD C1 180 (Hai góc kề bù) 0 0 0 C1 180 120 60 Mà AC//BD CD1 (đồng vị) Vậy D 600 c Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD ACI 600 2 Mặt khác AC//BD CID ACI 600 (Hai góc so le trong)
- Ta có 4 (1,0 điểm) A 5 52 5 3 5 2022 555 2 3 555 4 5 6 5 2020 5 2021 5 2022 5155 2 5155 4 2 5 2020 155 2 31. 5 54 5 2020 A 31 2 3 2022 A 5 5 5 5 3 2 4 2019 2021 2020 2022 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 52 5 2 1 5 2 5 2019 1 5 2 5 2020 1 5 2 26. 5 52 5 2020 A 26 Mà 806 = 31.26 và (31,26) = 1 Suy ra A chia hết cho 806 0,75 0,25
- Trường THCS Trừ Văn Thố Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 2 Môn Toán 7 – CTST Thời gian: 60p PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên. C. Mọi phân số đều là số nguyên. D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. 1 Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24 Câu 3(TH). Kết quả phép tính 439 .4 bằng A. 46 B. 410 C. 412 D. 220 11 Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: bằng 42 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 6 Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là. A. 5 và 5 B. 5 C. 25 D. 5 Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
- Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ? 4 A. 6 . B. 5. C. 6 . D. . 5 Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 13 3 1 A. . B. . C. . D. . 512 6 2 4 Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng A. 45o . B. 135o . C. 90o . D. 180o . Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì A. xOy yOt . B. xOt tOy xOy . xOy C. xOt tOy . D. xOy tOy xOt 2 Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M mà song song với a ? A. Vô số B. 2 đường. C. Có một và chỉ 1 đường. D. Không có đường nào. Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết xy// thì x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a
- ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ A. MN11 . B. MN31 . C. MN44 . D. MN41 . PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a) 9 9 7 9 7 1 3 7 1 b) : 3 8 12 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x. 3 7 3 2 1 7 43 a) x . b) .x c) x 0 10 15 5 3 5 10 55 Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ z y A 75° D m 1O5° x B C a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị. b. Tính ADC , có nhận xét gì về hai đường thẳng AD và BC. c. Tính m? 1 1 1 1 28 Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức S . Chứng minh rằng S 22 3 2 4 2 9 2 59
- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 543445434 54 54 a) 11 997979977 99 99 1 3 7 1 8 9 14 1 b) : .8 .8 1 3 8 12 8 24 24 24 8 2 5 5 2 1 1 2022 32 4 5 4 5 3 2 c) 1 1 2022 2022 3 4 4 3 Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x 3 7 3 a) x . 10 15 5 37 x 10 25 73 x 25 10 14 15 x 50 50 29 x 50 2 1 7 b) .x 3 5 10 2 7 1 .x 3 10 5 2 7 2 .x 3 10 10 21 .x 32
- 12 x : 23 3 x 4 . 4 3 3 4 7 x x x 5 5 5 5 5 4 3 3 4 1 x x x 5 5 5 5 5 Bài 3 (NB+TH). 43 c) x 0 55 z y A 75° D m 1O5° x B a. + Các cặp góc so le trong: BAy và ABC ; ADC và DCxCˆ . + Các cặp góc đồng vị: zDy và DCB; ABC và DCx; yAB và yDC b. Có ADC zDA 1800 (kề bù). ADC 1050 . + Vì ADC DCx 1050 ,
- Nên AD// BC (Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau). c. Vì AD// BC nên x ABC 900 (So le trong). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 22 3 2 4 2 9 2 22 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 . 4 2 9 36 36 9 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta lại có: S 22 3 2 4 2 9 2 22 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 8 2 . 22 3 4 4 5 9 10 22 3 10 20 20 5 Vậy . 28 S 59