Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký (Có đáp án)

Bài 3: (2,0 điểm) (VD)

a) Viết dưới dạng số thập phân.

1 4 ; -5 6 ; 13 50 ; -17 125

b) Mẹ bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40 phút chiều. Nhưng phải đến trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục. Thời gian đi từ nhà đến sân bay là 45 phút. Hỏi mẹ bạn Hoa phải đi từ nhà ít nhất mấy giờ?

Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:

Biết a//b , A = 900, C = 1200.

a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. (NB)

b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH

c. Tính số đo D . TH

Bài 5: (1,0 điểm) Vận dụng cao

pdf 15 trang Thái Bảo 26/07/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_canh_dieu_nam_hoc_2023_2.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký (Có đáp án)

  1. 1. Đề thi số 1 Trường THCS Trương Vĩnh Ký Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 1 Môn Toán 7 – Cánh Diều Thời gian: 60p I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? (NB) 1 1 0 1 A) 2 B) 2 C) 5 D) 2 3 2 Câu 2: Số lớn nhất trong các số -1; 2 ; 3 ; 0 là( NB) 3 2 A) -1 B) 2 C) 0 D) 3 21 Câu 3: Kết quả của phép tính 36 là(VD) 1 1 2 1 A) 2 B) 9 C) 9 D) 9 11 . Câu 4: Cho biểu thức 15 . Hãy chọn đáp số đúng: (VD) 1 1 . . A. 15 B. 9 và -9 C. 81 D. -9 Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là: (NB) A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ: (TH) 44 4 A. 36 B. 99 C. 3 D. 0,04 x 35 Câu 7 Cho , tìm giá trị x ?(VD) A. x 2 hoặc x 2. B. x 2.
  2. C. x 8 hoặc x 8. D. x 2. x 2, 4 Câu 8: Cho tỉ lệ thức: 15 3 , hỏi x=?(VD) A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108 Câu 9: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b c và c//d. Khi đó ( NB) A) ac B) ad C) b//d D) a//d Câu 10: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng? (TH) A) Â1 = Â3 B) Â1 = B1 0 C) A1 + B3 = 180 0 D) A1 + B4 = 180 Câu 11 Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc (NB) A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài . 2 1 4 .x Câu 12 Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo 3 2 9 .(TH) 0 0 A. 60 . B. 120 . 0 0 C. 30 . D. 90 . II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 33 1 3 1 13 a) 54 (NB) b) 7 8 7 8 (TH) Bài 2: (1,0 điểm) (VD) Tìm x
  3. 1 3 13 5 1 9 x x a) 4 4 8 b) 2 2 2 Bài 3: (2,0 điểm) (VD) a) Viết dưới dạng số thập phân. 1 −5 13 −17 ; ; ; 4 6 50 125 b) Mẹ bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40 phút chiều. Nhưng phải đến trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục. Thời gian đi từ nhà đến sân bay là 45 phút. Hỏi mẹ bạn Hoa phải đi từ nhà ít nhất mấy giờ? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b , A = 900, C = 1200. a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. (NB) b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH c. Tính số đo D . TH Bài 5: (1,0 điểm) Vận dụng cao 1 1 1 1 a. Tính 1.3 3.5 5.7 19.21 b. Tìm x, y, z biết: 7x 5y 2z 3x 0 và xy+ yz+ zx = 2000 ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B C B C C A B B B II.Tự luận: Bài Sơ lược đáp án Điểm
  4. 1/a1 33 13 3 12 15 3 5 1 9 0,25 x 2 x x 4 45 8 4 20 20 20 2 2 2 1/b 1 3 1 13 1 3 13 1 2 0,25 x 2 . . ( ) .( 2) 7 8 7 8 7 8 8 7 7 2/a 0,25 đ x 2 x = -2,5 2/b 5 0,25 đ x 5 2 ⬄ 15 5 x x Học sinh tìm đúng 2 ; Học sinh tìm đúng 2 0,25 đ 3 a,Viết dưới dạng số thập phân. 0,5 đ 1 5 0,25 ; 0,8333 0,8(3) ; 4 6 13 17 0,26 ; 0,136 ; 0,5 đ 50 125 0,5 đ b, Đổi 2gio 40 phút chiều = 14 giờ 40 phút mẹ bạn hoa phải đi từ nhà ít nhất là: 0,5 đ 14 giờ 40 phút – 2 giờ -45 phút = 11 giờ 55 phút 4 a. Vẽ lại hình đúng. 0,5 đ b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b 0,75 đ vuong góc với đường thẳng AB. ˆ ˆ 0 c. Vì a // b Nên C D 180 (2 góc trong cùng phía) 0,75 đ => Dˆ = 1800 – 1200 = 600 5.a 111 111111 11 0,5 đ 1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21 1 1 1 1 20 10 . 2 1 21 2 21 21
  5. 5.b Từ => . 7x 5y 2z 3x 0 => x y x z x y z ; k 5 7 2 3 10 14 15 x 10 k ; y 14 k ; z 15 k thay vào điều kiện xy+ yz+ zx = 2000 0,25 đ ta được k = 2; k = - 2 =>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30) 0,25 đ 2. Đề thi số 2 Trường THCS Trương Vĩnh Ký Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 2 Môn Toán 7 – Cánh Diều Thời gian: 60p I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là: a a A. (a , b N ; b 0) B. (a , b Z ; b 0) b b a a C. (,)a b Z D. b b 7x 5y 2z 3x 0 72 55 Câu 2: Phép tính : có kết quả là: 77 14 9 5 5 5 5 5 7 A. B. C. D. 7 7 7 5 Câu 3: Từ đẳng thức a.c b . d ( b , c 0) , ta có: ac ac A. B. db bd
  6. bd ad C. D. ac bc 8 12 Câu 4: Cho tỉ lệ thức , khi đó: 69 A. 8.9 6.12 B. 8.6 9.12 C. 8.12 6.9 D. 8:9 6:12 Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1 Câu 6: Kết quả tính 16 bằng: A. 4 B. -4 C. 4 D. 256 Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1200 Câu 8: Cho hai đường thẳng ab , khi đó tạo thành góc vuông. Điền số thích hợp vào dấu A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 2 1 60 A a 3 4 A. AB11 2 1 b B3 4 B. AB12 0 C. AB32 90 (Hình 1) D. AB43 . Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11: Cho đường thẳng m  n và d n nếu đường thẳng d m thì: A. m n B. d m C. n // d D. m // d Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có B 300 . Khi đó : A. Cˆ 300 B. Cˆ 900
  7. C. Cˆ 600 D. Cˆ 1800 II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính 4 57 a) . 9 12 6 5 21 5 2 5 b) . . 2 17 23 17 23 17 142012 c) 36 1 69 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 3 a) x 0,5 b) x 1 27 4 Câu 3: (1,0 điểm) A C Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng 120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3. Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b, = 900, = 1200. a) Chứng minh rằng b AB ? b) Tính số đo BDC c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CIB. Câu 5: (1điểm) 40 20 28 Tìm x, y, z biết: và x.y.z = 22400 x 30 y 15 z 21  Hết
  8. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B 5 21C 5D 2 A 5 B A C B A D D C . . 2 Điểm 0,2517 230,25 170,25 23 0,25 17 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 1 4 5 7 4 5 14 4 9 1 0,5 . . 9 12 6 9 12 12 9 12 3 3 (1,5 điểm) x 1 27 b 0,5 5 21 2 39 5 39 34 .1 2 17 23 23 17 17 17 17 c 0,5 142012 1 2 2 2 36 1 .6 1 1 1 6 9 6 3 3 3 a 3 3 1 1 0,5 x 0,5 xx 2 4 4 2 4 (1,0 điểm) 1 Vậy x 4 b 0,5 Ta có x 1 3 33 x 1 3 x 4
  9. Vậy x = 4 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 0,25 3 x,,(,,) y z x y z N * (1,0 điểm) Ta có: 0,25 x y z và x y z 120 7 5 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z x y z 120 8 7 5 3 7 5 3 15 x 7.8 56; y 5.8 40; z 3.8 24 0,25 Vậy 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây 4 (2,5điểm) A C B I D a ab//  0,75 Vì  b AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính a AB song song) b 0 1,0 Vì a/ / b ACD CDB 180 (Hai góc trong cùng phía) 12000 CDB 180 CDB 1800 120 0 60 0
  10. c Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD AIC 600 2 Mặt khác, a/ / b CID ACI 600 (Hai góc so le trong) => CIB 1800 CID (2 góc kề bù) => CIB 1800 60 0 120 0 Từ GT 5 x 30 y 15 z 21 x y z (1,0 điểm) k 40 20 28 40 20 28 0,5 xk 40 yk 20 zk 28 0,25 x 40 Mà: x. y . z 22400 y 20 z 28 0,25 3. Đề thi số 3 Trường THCS Trương Vĩnh Ký Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024 Đề 3 Môn Toán 7 – Cánh Diều Thời gian: 60p I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15 6 là: A.56 B. 6 . C. 12. D. 5
  11. 1 Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 2.5 là 22 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 . Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9. C. 9. D. 81. Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,5 là A. 8 . B. 7,5 . C. 7,5 . D. 8. Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2 0 3 8 Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 3 2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết xy// và M=1 55. Tính số đo góc N1 . z 55° 2 1 x M 1 y N A. N1 =35 ° . B. N1 =55 ° . C. N1 =65 ° . D. N1 =125 ° .
  12. Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính 3 11 8 2 8 11 a) b) .: 4 12 3 11 3 9 2 13 3 0 c) 0,1. 9 0,2. 16 d) : 0,5 1234 38 Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x 0,2 b) x 25 5 Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù. b) Các cặp góc đối đỉnh.
  13. A B F C G E D Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC có ABC 70  , ACB 40  . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính ACx, xCy . b) Chứng minh rằng AB// Cy . 1 1 1 1 1 1 Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính A . . . 2 3 3 4 9 10 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM Thực hiện phép tính 3 11 9 11 2 1 0,5 a) 1 4 12 12 12 12 6 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 b) .: 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 0,5
  14. 88 .1 A B 33 F C c) 0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1 G 0,5 E D d) 0,5 3 1 3 1 17 :1 9 8 2 9 Tìm , biết: a) 0,25 31 x 55 2 13 x 55 4 x 5 0,25 4 Vậy x . 5 2 b) b) 13 3 0 : 0,5 1234 0,25 38 x 25 hoặc x 25 x 3x 7 hoặc x 3 x 0,2 x 25 0,25 Vậy5 x 7 hoặc 3
  15. a) Các cặp góc kề bù là: FGA và AGC ; và CGD ; và DGF ; và . 0,5 0,5 b) Các cặp góc đối đỉnh là: và ; và Cy ACx A y AB// Cy 0,5 70° 40° B C x 4 a) Ta có: ACx ACB 180  (hai góc kề bù) 0,5 nên ACx 180  ACB 180  40  140  Vì là tia phân giác của nên 0,5 ACx 140 xCy ACy 70  22 b) Ta có: ABC xCy 70  0,25 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên 0,25 1 1 1 1 1 1 A . . . 2 3 3 4 9 10 1 1 1 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 5 1,0 2 3 3 4 9 10 11 2 10 2 5