Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phạm Thế Hiển (Có đáp án)

Câu 1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập? (1 điểm)

Câu 2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại: long lanh, vi vu, linh tinh, loang loáng, ngời ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, hiu hiu. (1 điểm)

Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận

Câu 3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây (1 điểm) a. Tiềuphu:……………………………….

b. Du khách:………………………………

Câu 4. Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ Hán Việt trong các câu sau (2 điểm)

a. Hôm nay, ông ho nhiều và thổ huyết.

b. Không nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh.

Câu 5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau, câu nào đúng và câu nào sai. (0.5 điểm)

a. Nếu trời mưa thì hoanở.

b. Giá như trái đất bằng quả cam thì tôi bỏ vào túi áo.

Câu 6. Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau: (1,5 điểm)

“Giữa dòng bàn bạc việc quân Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền”.

(Hồ Chí Minh )

“Mênh mông bốn mặt sương mù Đấttrờita cả chiến khumột lòng”. (Việt Bắc - Tố Hữu)

pdf 3 trang Thái Bảo 26/07/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phạm Thế Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_ngu_van_lop_7_chan_troi_sang_tao_na.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phạm Thế Hiển (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: NGỮ VĂN 7 CTST TRƯỜNG THCS PHẠM THẾ HIỂN NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập? (1 điểm) Câu 2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại: long lanh, vi vu, linh tinh, loang loáng, ngời ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, hiu hiu. (1 điểm) Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Câu 3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây (1 điểm) a. Tiều phu: . b. Du khách: Câu 4. Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ Hán Việt trong các câu sau (2 điểm) a. Hôm nay, ông ho nhiều và thổ huyết. b. Không nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh. Câu 5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau, câu nào đúng và câu nào sai. (0.5 điểm) a. Nếu trời mưa thì hoa nở. b. Giá như trái đất bằng quả cam thì tôi bỏ vào túi áo. Câu 6. Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau: (1,5 điểm) “Giữa dòng bàn bạc việc quân Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền”. (Hồ Chí Minh ) “Mênh mông bốn mặt sương mù Đất trời ta cả chiến khu một lòng”. (Việt Bắc - Tố Hữu) Câu 7. Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau: (0.5 điểm) a. Trắng da bởi có phấn dồi Đen da bởi nỗi em ngồi chợ trưa. b. Đôi tay vin cả hai cành W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Quả chín thì hái , quả xanh thì đừng. Câu 8. Thế nào là từ đồng âm? Các từ “châu” dưới đây có phải là từ đồng âm không? Vì sao? (2,5 điểm) a. Châu chấu đá xe. b. Châu Do đẹp trai sánh với Tiểu Kiều. c. Châu Âu mùa này tuyết đang rơi. HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập (Mỗi ý đúng 0.5đ, tổng 1 điểm) - Từ ghép chính phụ: có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước và tiếng phụ đứng sau. - Từ ghép đẳng lập: các từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ (bình đẳng về mặt ngữ pháp). Câu 2. Xác định từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận (mỗi từ đúng 0.1 điểm, tổng 10 từ 1 điểm) Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thoang Long lanh, vi vu, linh tinh, lấp lánh, nhỏ thoảng. nhắn, bồn chồn. Câu 3. Giải thích nghĩa (Mỗi ý 0.5 điểm, tổng 1 điểm) a. Tiều phu: Người đi đốn củi b. Du khách: Người đi tham quan Câu 4. Nêu được 3 sắc thái biểu cảm (1 điểm): - Tạo sắc thái trang trọng, thái độ tôn kính. - Sắc thái tao nhã, lịch sự tránh gây cảm giác ghê sợ, thô tục. - Sắc thái cổ. Xác định đúng 3 ví dụ (1 điểm) a. Tránh cảm giác ghê sợ. b. Tránh thô tục. Câu 5. Xác định câu đúng sai (mỗi câu đúng 0.25 điểm, tổng 2 câu: 0.5 điểm) a. Sai b. Đúng Câu 6. Nêu được định nghĩa (1 điểm), tìm đúng 2 từ đồng nghĩa (0.5 điểm) W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Từ đồng nghĩa: bát ngát - mênh mông. Câu 7. Tìm đúng 2 cặp từ trái nghĩa (0.5 điểm) a. Trắng > < xanh Câu 8. Nêu được định nghĩa (0.5 điểm), nhận xét (2.0 điểm) - Từ đồng âm: là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác xa nhau không liên quan gì với nhau. - Các từ “châu” là từ đồng âm. + Châu 1: tên một loại côn trùng. + Châu 2: tên một châu lục nằm trọn vẹn ở bắc Bán cầu. + Châu 3: tên người. (phát âm chệch đi từ chữ chu - Chu Du - một nhân vật nổi tiếng thời Tam Quốc - Trung Quốc). W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3