Đề tham khảo kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4: (1,0 điểm)) Bạn Lan  đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để mua 20 quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên?

a) Chứng minh: AC//BD                                               

b)Tính số đo của Â1; Â2                                                    

Câu 6: (1,5 điểm) Một hồ cá dạng hình hộp chữ nhật  làm bằng kính (không có nắp), có chiều dài 40cm và chiều rộng 30 cm, chiều cao 35cm.

          a/ Tính diện tích kính dùng làm hồ cá đó. 

         b/ Tính Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa.

docx 5 trang Bích Lam 09/06/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập (Có hướng dẫn chấm)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Số đối của 5 là : A. 5 B. -5 C. 10 D. -10 Câu 2Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16 Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là : A. 9 B. -9 C. -7 D. 7 Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình hộp chữ nhật? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ‘ Câu 6: Mặt đáy của hình lập phương là: A. Hình vuông. B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7. Cho hình vẽ, Â1 là góc đối đỉnh của góc nào d A2 1 3 4 d'
  2. A. Â3 B. Â2 C. Â4 D. Â1 Câu 8: Số đo góc bù với góc xOy trong hình là: A. 600 B. 1200 C. 1100 D. 300 Câu 9: Giá trị của 29 + 7 là: A. - 6 B. 6 C. 36 D. - 36 Câu 10: Cho hình lăng trụ có đáy là hình thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là: A. 136,5 3 B. 84 3 C. 168 3 D. 120 3 Câu 11. Cho xOˆy = 1200. Gọi Ot là tia phân giác của xOˆy số đo xOˆt bằng: A. 500. B. 1200. C. 600 D. 700. 0 Câu 12. Cho hình vẽ, biết a // b và Â1 = 115 , số đo góc B1 là c a A 1 b 1 B A. 650. B. 550. C. 750 D. 1150. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Tính ― 225; 64 81 7 b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; -3,15 4
  3. c/ Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 7861; 12643 Câu 2: (1 điểm) Tính: 3 2 7 4 3 1 1 5 1 a) 1 b) :1 :1 4 3 9 9 5 5 5 9 5 x 2 27 Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: x 2 3 x 2 Câu 4: (1,0 điểm)) Bạn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để mua 20 quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên? Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: C A 1 2 75° 1 D B 75° a) Chứng minh: AC//BD b)Tính số đo của Â1; Â2 Câu 6: (1,5 điểm) Một hồ cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp), có chiều dài 40cm và chiều rộng 30 cm, chiều cao 35cm. a/ Tính diện tích kính dùng làm hồ cá đó. b/ Tính Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa. Hết A a 30 O 45 b B
  4. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D C D A A A B A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a/ ― 225 = ― 15 0,25x6 8 (1,5đ) 64 = 81 9 7 7 b/ 4 4 3,15 3,15 c/ Các số 7861; 12643 được làm tròn đến hàng trăm là: 7900; 12600 2 3 2 7 3 5 7 27 60 28 59 a) 1 = (1đ) 4 3 9 4 3 9 36 36 36 36 0,25x2 4 3 1 1 5 1 b) :1 :1 9 5 5 5 9 5 4 3 6 1 5 6 = : : 9 5 5 5 9 5 0,25 4 3 5 1 5 5 . . 9 5 6 5 9 6 4 3 1 5 5 = . 9 5 5 9 6 1 5 1 = . = 5 6 6 0,25 3 x 2 27 (1đ) x 2 3 x 2 2 x 2 81 0,25 x 2 9 x 2 9 0,25x2 Hoặc x 11 x 7 0,25 hoặc 4 (1đ) Giá tiền 1 quyển vở khi chưa giảm giá: 0,5
  5. 200 000 : 20 = 10 000(đồng) Giá tiền 1 quyển vở sau khi đã giảm giá: 0,25 10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng). Với giá khuyến mãi, bạn Lan mua được số quyển vở loại A: 0,25 200 000 : 8 000= 25 (quyển vở). Vậy bạn Lan mua được 25 quyển vở. 5 (1.0đ) a)Chứng minh: AC//BD 0,5 AC  CD BD  CD Suy ra AC//BD b)Tính số đo của Â1; Â2 ¶A Bµ 750 (vì AC//BD ) 2 1 0,25 µA ¶A 1800 (kề bù ) 1 2 µ 0 0 A1 75 180 µ 0 0 A1 180 75 µ 0 A1 105 0,25 6 a/ Diện tích xung quanh hồ cá: 0,5 (1,5đ) (40 30).2.35 4900 (cm2) Diện tích mặt đáy hồ cá: 0,25x2 40.30 1200(cm2) Diện tích kính dùng làm hồ cá: 4900 1200 6100 (cm2) b/ Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa 0,5 40.30.35 42000 (cm3) = 42 (lít) A a 30 O 45 b B