Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. Căn bậc hai số học của 64 là :
  2. 8                       B. - 16                       C. 16                              D. - 8
  3.  Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Số là số hữu tỉ;                                 B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ;

C. Số 2 không là số hữu tỉ;

D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.

  1. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 
  2.                      B. -               C. 15                             D. 3,2

  3.  Khẳng định nào sau đây đúng?

 

A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ   - 3.                B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .

C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .                 D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ  -1.

  1.  Cho = 9 thì giá trị của x là :

A. x = 9                                                               B.  x = – 9                              

C. x = 3 hoặc x = – 3                                          D.  x = 9 hoặc x = – 9            

  1. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là :
  2. 17,83                B. 17,84                     C. 17,85                     D. 17,86
  3.  Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là:
  4. 7 891 000                                                       B. 7 890 000

C. 7 900 000                                                       D. Không có kết quả đúng.

  1.  Với là ba số hữu tỉ bất kì, nếu thì
   
 
docx 10 trang Bích Lam 17/03/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung: Số câu: 2 Số câu: Số câu: Chủ đề 1: Số câu: 2 Số câu: 2 Tập số hữu tỉ. Các (Câu 1a, 1 1 Số hữu tỉ. (Câu 2, 4) (Câu 5, 8) 1 phép tính, quy tắc 2a) (Câu 1c) (Câu 5) (18 tiết) Điểm: Điểm: dấu ngoặc, quy tắc Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) chuyển vế. (1,0 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 1) Số câu: 65 Căn bậc hai số học Điểm: Số câu: 1 1 Chủ đề 2: (0,25 đ) (Câu 2b) (Câu 2 Số thực (10 tiết) Số câu: 3 Điểm: 1b) Nội dung 2: (Câu 3, 6, 7) (1,0 đ) Điểm: Số vô tỉ. Số thực Điểm: (1,0 đ) (0,75 đ) Chủ đề 3: Nội dung: Số câu: 2 Số câu: Các hình Hình hộp chữ nhật Số câu: 1 Số câu: 1 (Câu 3a, 1 khối và hình lập phương. (Câu 9) (Câu 10) 3 3b) (Câu 3c) trong Lăng trụ đứng tam Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: thực tiễn. giác, lăng trụ đứng (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (0,5 đ) (12 tiết) tứ giác. 35 Nội dung: Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 đường Tia phân giác của (Câu 11) (Câu 12) (Câu 4) 4 thẳng song song một góc. Điểm: Điểm: Điểm: (12 tiết) Hai đường thẳng (0,25 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) song song. Tiên đề
  2. Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tổng: Số câu 8 4 4 2 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 Chú ý: Không có chương Một số yếu tố thống kê và xác suất.
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Nội dung: – Nhận biết được số hữu tỉ và biết được thứ tự trong tập Tập số hữu hợp các số hữu tỉ. 2 TN tỉ. Các phép Thông hiểu: (Câu 2, 4) 2 TN Số 1 TL 1 TL 1 tính, quy tắc – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 2 TL (Câu 5, 8) hữu tỉ. (Câu 1c) (Câu 5) dấu ngoặc, ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (Câu 1a, quy tắc Vận dụng: 2a) chuyển vế. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được căn bậc hai số học, số hữu tỉ, vô tỉ, số thực. Thông hiểu: Nội dung: – Tính được căn bậc hai, làm tròn số, biểu diễn được trên trục 4 TN Số Căn bậc hai số. 1 TL 1 TL 2 (Câu 1, 3, thực số học. Số vô Vận dụng: (Câu 1b) (Câu 2b) 6, 7) tỉ, số thực – Giải quyết được các bài toán tính và tìm x có chứa căn bậc hai và số vô tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  4. Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường Các chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Nội dung: 1 TN hình Thông hiểu: Hình hộp (Câu 9); 1 TN khối – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp 1 TL 3 chữ nhật và 2 TL (Câu 10) trong chữ nhật và hình lập phương. (Câu 3c) hình lập (Câu 3a, thực Vận dụng: phương. 3b) tiễn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nội dung: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết phân giác của – Mô tả được vị trí các góc đặc biệt, hình ảnh tia phân giác một góc. Góc và cấu trúc của một định lí Hai đường và Thông hiểu: 1 TN thẳng song đường – Tính được số đo các góc khi cho 2 đường thẳng song 1 TN (Câu 12) 4 thẳng song. Tiên đề song. (Câu 11) 1 TL song Euclid về - Viết được giả thiết và kết luận liên quan đến định lí. (Câu 4) song đường thẳng Vận dụng: song song – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính Khái niệm toán các đường thẳng song song, các góc ở vị trí đặc biệt. định lí, chứng minh một định lí
  5. C – ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán – Khối 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8 Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: 2 A. Số - 3 là số hữu tỉ;B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ; 3 C. Số 2 không là số hữu tỉ; a D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. b Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 13 C. 15 D. 3,2 8 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? -1 A 0 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 3 - 1 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -1. 3 Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là : A. x = 9 B. x = – 9 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9 Câu 6. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86 Câu 7. Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là: A. 7 891 000 B. 7 890 000 C. 7 900 000 D. Không có kết quả đúng. Câu 8. Với a,b,c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a + b = c thì
  6. A. a = - b- c . B. a = b- c . C. a = c - b. D. a = b + c . Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 5 cm là: 2 2 A. Sxq = 100 (cm ) . B. Sxq = 20(cm ) . 2 2 C. Sxq = 125(cm ) . D. Sxq = 50(cm ). Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có A 'B ' = 8cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C A D B' C' A' D' A. A 'C ' = 8cm .B. DC ' = 8 cm . C. DC = 8cm .D. AC = 8cm . Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, 1 = 60° a 1 A Số đo x là: 0 0 A. 60 B. 110 x 0 0 C. 50 D. 120 b B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) c Câu 1 (2 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 2 3 - 2 a) + - 5 5 3 - 3 2 2 - 14 81 . + . - b) 17 3 3 17 49 516.277 c) 1255.911
  7. Câu 2 (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 a) x - = 0,75 3 3 2 3 b) + x = 5 5 - 2 Câu 3 (1,5 điểm). (NB – TH - VD) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm . B C 5 cm a) Tính diện tích xung quanh A D b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này. 8 cm c) Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng F G 10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả H các mặt của chiếc hộp này? E 6 cm Câu 4 (1 điểm). (TH – VD) Cho hình vẽ sau, hãy tính x Câu 5 (1,0 điểm). (VDC) Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền? ___HẾT___
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B C D C B C A C B A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 2 3 - 2 1 Câu 1.a (0,5 điểm): + - 5 5 3 2 = 1+ 0.25 3 5 = 0.25 3 - 3 2 2 - 14 81 . + . - Câu 1b (1 điểm). 17 3 3 17 49 æ ö 2 ç- 3 - 14÷ 9 ×ç + ÷- 0.5 3 èç17 17 ø÷ 7 2 9 - - 0.25 3 7 - 41 = 0.25 21 516.277 Câu 1c (0,5 điểm). . 1255.911 7 16 3 5 .(3 ) 516.321 = = 5 11 15 22 0.25 (53) .(32) 5 .3 51.1 5 = = 0.25 1.31 3
  9. 1 2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x - = 0,75; 3 1 3 x - = 3 4 0.25 3 1 x = + 4 3 13 x = 0.25 12 3 2 3 Câu 2b (1,0 điểm). + x = . 5 5 - 2 2 3 3 x = - 0.25 5 - 2 5 2 - 21 x = 0.25 5 10 - 21 2 x = : 0.25 10 5 - 21 x = 0.25 4 Câu 3a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm . B C 5 cm A D 3 8 cm F G E 6 cm H a) Tính diện tích xung quanh 2 Sxq = 2.(5 + 6).8 = 176(cm ). 0.5 Câu 3b (0,5 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật này. V = 5.6.8 = 240(cm3) 0.5 Câu 3c (0,5 điểm). Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng 10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả các mặt của chiếc hộp này?
  10. 2 Stp = Sxq + 2.Sday = 176+ 2.5.6 = 236(cm ) 0.25 Số tiền cần là: 236.10 000 = 2 360 000 đồng Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy tính x 4 Tìm được x = 70 độ 1.0 Câu 5 (1,0 điểm). Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có 5 thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền? Số tiền Minh phải trả sau khi giảm giá 5% là: 0.5 490000.(100%- 5%) = 465 500(đồng). Số tiền Minh phải trả sau khi tính thẻ VIP là: 0.5 465 500.(100%- 10%) = 418 950(đồng). Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___ Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7