Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

a) Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy có số đo 600
b) Vẽ tia phân giác BD của góc ABC có số đo 110
c) Cho góc MON vuông, em hãy vẽ tia phân giác OP của góc MON
Bài 6.
a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ

Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ
b) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 7.
Một bình hình lăng trụ có kích thước như hình bên. Nam đổ vào đó một lượng nước rồi đo khoảng
cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được 6 cm . Số lít nước đổ vào là bao nhiêu?

Bài 8. Một bể cá có kích thước như hình vẽ, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Khoảng cách từ mực
nước đến miệng bể là bao nhiêu?

pdf 6 trang Bích Lam 17/03/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_t.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I - ĐẠI SỐ: a 1. Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng với a,b Z,b 0 . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu b là Q . 2. Số vô tỉ: * Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 a . Ta dùng kí hiệu a để chỉ căn bậc hai số học của số a . Ví dụ: 4 2; 100 10; 0 0 * Một số không âm a có đúng một căn bậc hai số học. Chú ý: * Số âm không có căn bậc hai số học. * Ta có a 0 với mọi số không âm. * Với mọi số không âm a, ta luôn có ( a)2 a . Ví dụ: ( 3)2 3 3. Lũy thùa bậc n của một số hũu tỉ x , kí hiệu xn , là tích của n thừa số x . xn x.x.xx (x Q,n N,n 1) n thua so Quy uớc: x1 x; x0 1 x 0 n a a an * Khi viết số hũu tỉ x dưới dạng với a,b Z,b 0 , ta có: b b bn 4. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. xm  xn xm n 5. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị trù đi số mũ của lũy thùa chia. xm : xn xm n x 0;m n 6. Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. n xm xmn 7. Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: * Có dấu "+ "thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t * Có dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả của các số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t 8. Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z Q : x y z x z y II- HÌNH HỌC: 1. Công thức tính Sxq và V của hình hộp chữ nhật.
  2. Sxq = Cđáy . h (Cđáy: chu vi đáy; h: chiều cao) V = Sđáy . h 2. Các góc ở vị trí đặc biệt: a) Hai góc đối đỉnh: xOt và m Oy là hai góc đối đỉnh. Ta có: x Ot m Oy b) Hai góc kề bù: x Om và m Oy là hai góc kề bù. Ta có: x Om m Oy 180 c) Tia phân giác của một góc: Oz là tia phân giác của x0ˆ y xOˆy xOz z Oy 2
  3. ĐỀ THAM KHẢO Bài 1 (0,5 điểm). Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 23 27 ; 3; ;0 4 7 Bài 2 (2,25 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 2 3 2 12 3 11 1 1 a) b)  c) 25 d) : 5 5 5 4 15 10 5 Bài 3 (1,75 điểm). Tính nhanh: 1 3 13 1 1 4 118 1 119 a)   b) 7 8 8 7 117 123 117 2 123 1 1 3 Bài 4 (1 điểm). Tìm x , biết: : x 3 2 8 Bài 5 (2,5 điểm). Một tiệm cơ khí cần mua khối kim loại bằng đồng có hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ sau: a) Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của khối kim loại. b) Biết 1dm3 đồng nặng 8 kg , giá 1 kg đồng là 280 000đ. Tính số tiền chủ tiệm cơ khí cần trả để mua khối kim loại đồng trên. Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình vẽ sau:  a) Tính số đo của B2 .  b) Vẽ tia phân giác của B2 Bài 7 0,5 điểm). So sánh 62515 và 1245 . 8. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Thực hiện từng bước các phép tính 2 2 3 3 3 1 1 1 3 3 3 a) : b) 2 с) 1,25 : 0,25 7 7 2 2 2 2 4 8 4 2 5 8 7 14 4 1 5 d) 9 25 4 e)  10 : f) : 1 : 5 7 7 5 15 3 2 6 Bài 2. Tìm x, biết 3 2 4 3 3 1 9 2 13 a) x b) : x c) x 0,75 1 d) : x 4 7 5 5 8 2 10 5 20 2 3 3 3 3 3 1 1 9 5 1 2 e) 0,25 x : f) : g) x h) x 5 4 7 7 2 2 2 16 9 3 3
  4. Bài 3. Tính hợp lí 3 3 3 1 11 7 11 2 1 1 3 1 a)   b)   c) 1 0,25 7 4 7 4 12 5 12 5 12 2 4 2 2 1 7 3 5 5 4 23 1 4 4 8 5 3 13 d) 8 5 4 e)   f) 0,25 3 2 3 2 3 2 9 11 11 9 9 21 4 14 21 3 Bài 4. Trong các số sau: ; 1,25;0; 3;5,6 3 ;13,23014 Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ? 5 Bài 5. a) Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy có số đo 600 b) Vẽ tia phân giác BD của góc ABC có số đo 110 c) Cho góc MON vuông, em hãy vẽ tia phân giác OP của góc MON Bài 6. a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ b) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật Bài 7. Một bình hình lăng trụ có kích thước như hình bên. Nam đổ vào đó một lượng nước rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được 6 cm . Số lít nước đổ vào là bao nhiêu? Bài 8. Một bể cá có kích thước như hình vẽ, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
  5. Bài 9. Cho hình vẽ bên, biết B EC 450 . Tính số đo của ADE; AEC Bài 10. Cho hình vẽ bên. Tính số đo các góc: yOu; xOt; yOt Bài 11. Cho A 1 2 22  22022; B 22023 . So sánh A và B . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Mức độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề biết Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các phép toán - Xác định số hữu tỉ, - Thực hiện được trên tập hợp số số vố vô tỉ. dãy phép tính: cộng, Dùng lũy thừa để so hữu tỉ. Căn bậc hai - Thực hiện được trừ, nhân, chia, lũy sánh, tìm số chưa số học. các phép toán trong thừa trong tập hợp biết Q số hữu tỉ. - Tính được giá trị -Vận dụng các tính (đúng hoặc gần chất các phép tính đúng) căn bậc hai số để tính hợp lý học của một số nguyên dương. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 2,0 1,5 0,5 4,0
  6. Tỉ lệ 20% 15% 5% 40% -Vận dụng quy tắc 2. Quy tắc dấu dấu ngoặc để tính ngoặc, quy tắc hợp lí. chuyển vế - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% - Cho hình vẽ, tính -Vận dụng công 3. Các hình khối diện tích xung quanh thức tính diện tích, . trong thực tiễn. và thể tích. thể tích vào bài toán thực tế. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 15% 10% 25% -Cho hình vẽ, tính 4. Góc ở vị trí đặc góc. biệt, tia phân giác - Vẽ được tia phân giác của một góc cho trước. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% 15% Tổng số câu 7 5 1 13 Tổng số điểm 5,0 4,5 0,5 10,0 Tỉ lệ 50% 45% 5% 100%