Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N; B.; C. Q ; D. Z .
Câu 3: Số đối cùa là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?
A. ; B. C. D.
Câu 6: Cho các số sau số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. ; B. ;
C. ; D.
Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3. |
|
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B.36 cm2; C. 24 cm2 ; D. 42 cm2 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_ket_noi_tri_thuc_va_c.docx
Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và Tên Lớp .SBD PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 9 A. B. . C. . D. . 7 ∈ ℚ. 2 ∈ ℤ 5 ∉ ℚ ―6 ∈ ℕ Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N * ; C. Q ; D. Z . 2 Câu 3: Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 3 Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 2 2 1 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 5 ― 3 6 Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng? A. 18: 6 = 12( ≠ 0); B. 4. 8 = 12 C. 2. 6 = 12 D.( 3)4 = 12 4 3 20 5 Câu 6: Cho các số sau 0,66 ; 0,75; 1,333 ; 1,25 số nào viết được dưới 6 4 15 4 dạng số thập phân hữu hạn? 4 20 3 5 A. 0,66 ; 1,333 ; B. 0,75; 1,25; 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C. 0,66 ; 0,75 ; D. 0,66 ; 0,75; 1,333 6 4 6 4 15 Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật . , , , , là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3. Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B.36 cm2; C. 24 cm2 ; D. 42 cm2 Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a.
- C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. a Câu 11: Cho hình vẽ: Các cặp góc đối đỉnh là: O 1 2 A. Ô1 và Ô2 B. Ô1 và Ô4 4 `1 3 C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3 D. Ô2 và Ô3 1 b Câu 12: Cho hình vẽ, biết = 400, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: .200 ; .1600 0 0 .80 .40 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2 điểm) Tính: a) 9 b) 5 25 2 5 1 1 2 c) d) 2,5 1,5 2 2 3 3 2 Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 3 Câu 15 (2 điểm): Tìm x: 2 4 3 11 7 a) x . b) x 0,2 3 5 4 18 18 Câu 16 (1 điểm): Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’? Câu 17(0,5 điểm) Hãy chỉ ra các cặp góc đối đỉnh có trong hình bên?
- Câu 18: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu 1 đạt 25m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ , kích 100 thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 – Đề 01 I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C B D D B A C D II. Phần tự luận (7 đ). Câu Đáp án Điểm a (0,5 đ) a) 9 = 3 0,5 b) 5 25 b (0,5 đ) = -5 + 5 = 0 0.5 2 5 7 Câu 13 1 1 1 c (0,5 đ) c) 2 2 2 ( 2đ) 0.5 2 d) 2,5 1,5 3 2 d (0,5 đ) = 2,5 1,5 0.25 3 5 0.25 3 Số đối của 15 là -15 3 3 Câu 14 Số đối của là 0,25 (0,5đ) 5 5 (0,5đ) Số đối của -0,5 là 0,5 2 2 Số đối của là 0,25 3 3 a a) Câu 15 (1 đ)
- 2 4 3 (2 đ) x . 0.25 3 5 4 2 3 0,25 x 3 5 0,5 3 2 x 5 3 19 x 15 b) 11 7 x 0,2 18 18 11 1 7 x 18 2 18 0,25 b 11 16 x 0,25 (1 đ) 18 18 27 x 0,25 18 3 x 2 0,25 Chu vi đáy hình lăng trụ đứng tam giác là Câu 16 (1 đ) C = (2+3+4) = 9 cm 0,5 (1 đ) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: 2 S xq = 9.6 = 54 cm 0,5 Câu 17 +) x· Oz và ·yOt 0,25 (0,5 đ) (0.5 đ) +) x· Ot và ·yOz 0,25 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100 = 470cm = 4,7m 0,25 5,1.100 = 510cm = 5,1m Câu 18 0,25 Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: (1đ) 4,7.5,1= 23,97 m2 0,25 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An. 0,25 Tổng 10 đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và Tên Lớp .SBD PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? 1 9 A. B. . C. . D. 1,(2) ∈ ℚ. 2 ∈ ℤ 5 ∉ ℚ ―6 ∈ ℕ. Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. N * C. Q D. Z . 1 Câu 3: Số đối cùa là: 2 2 1 2 1 A. B. C. D. . 1 2 1 2 Câu 4: Điểm Z trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 1 1 4 3 A. ; B. ; C. ; D. . 4 3 3 4 Câu 5: Phép tính nào sau đây là đúng? A. 18: 6 = 24( ≠ 0); B. 4. 8 = 12 C. 2. 6 = 12 D.( 3)4 = 7 1 1 8 6 Câu 6: Cho các số sau 0,33 ; 0,5; 2,66 ; 1,2 số nào viết được dưới dạng 3 2 3 5 số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 8 1 8 A. 0,5; 2,66 ; B. 0,33 ; 2,66 ; 2 3 3 3 1 6 8 6 C. 0,5; 1,2 ; D. 2,66 ; 1,2 2 5 3 5 Câu 7 : Số cạnh của hình hộp chữ nhật . , , , , là: A. 12; B.8; C. 10 ; D. 6 . Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 80 cm3; B.120 cm3; C. 960 cm3 ; D. 216 cm3. Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 120 cm2; B.80 cm2; C. 960 cm2 ; D. 432 cm2 Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có vô số đường thẳng song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a.
- C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. a Câu 11: Cho hình vẽ: O Các cặp góc đối đỉnh là: 1 2 4 `1 A. Ô1 và Ô2 B. Ô1 và Ô3; Ô2 và Ô4 3 1 b C. Ô1 và Ô4 D. Ô2 và Ô3 Câu 12: Cho hình vẽ, biết = 500, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: .1000 ; .250 0 0 .50 .40 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2 điểm) Tính: a) 25 b) 3 16 5 2 2 2 4 c) : d) 3,5 2,5 3 3 3 5 3 Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số sau: -2; ; 1,25; 8 4 Câu 15 (2 điểm): Tìm x: 3 5 3 5 18 a) x . b) x 0,5 4 8 5 23 23 Câu 16 (1 điểm): Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’? 10 Câu 17(0,5 điểm) Hãy chỉ ra các cặp góc kề bù có trong hình bên?
- Câu 18: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng bếp tối thiểu 1 đạt 24m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ , kích 100 thước phòng bếp trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 – Đề 02 I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B B A C D D B C II. Phần tự luận (7 đ). Câu Sơ lược các bước giải Điểm a (0,5 đ) a) 25 = 5 0.5 b) 3 16 b (0,5 đ) = -3 + 4 = 1 0.5 5 2 3 Câu 13 2 2 2 c (0,5 đ) c) : 3 3 3 ( 2đ) 0.5 4 d) 3,5 2,5 3 4 d (0,5 đ) = 3,5 2,5 3 0.25 7 0.25 3 Số đối của -2 là 2 5 5 Câu 14 Số đối của là 0,25 (0,5đ) 8 8 (0,5đ) Số đối của 1,25 là -1,25 3 3 Số đối của là 0,25 4 4 a a)
- Câu 15 (1 đ) 3 5 3 x . 4 8 5 (2 đ) 3 3 0,5 x 4 8 0,5 9 x 8 b) 5 18 x 0,5 23 23 5 1 18 x b 23 2 23 0.25 5 59 (1 đ) x 0.25 23 46 3 0,5 x 2 Chu vi đáy hình lăng trụ đứng tam giác là Câu 16 (1 đ) C=(3+6+5)=14 cm 0.5 (1 đ) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: 3 S xq = 14.10 = 140cm 0,5 Câu 17 +) z¶Iu và u· Iz ' 0.25 (0.5 đ) (0.5 đ) +) z¶Iv và v¶Iz ' 0.25 Kích thước phòng bếp thực tế theo bản vẽ là: 3,4.100 = 340cm = 3,4m 0.25 7,1.100 = 710cm = 7,1m Câu 18 0.25 Diện tích phòng bếp thực tế theo bản vẽ: (1đ) 7,1 . 3,4 = 24,14 m2 0.25 Như vậy kích thước phòng bếp như trong bản vẽ phù hợp 0.25 với yêu cầu của bác An. Tổng 10 đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7. Năm học 2023-2024
- Mức độ đánh giá Tổng Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 2 (C4,5) hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (C1,2,3) 0,5 đ Số hữu tỉ các số hữu tỉ 0,75đ 1 5 3 5,25 (17 tiết) Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 1 (C13c,d) (C15) (C18) 1đ 2đ 1đ Số vô tỷ, căn thức bậc hai. 3/2 Số thực Tập hợp các số thực 1(C6) (C13ab, 1 2 1,75 (5Tiết) 0,25đ C14) 1,5đ 1(C7) 2(C8,9) Các hình Hình hộp chữ nhật và hình 0,25đ khối trong lập phương 0,5 đ 2 3 1 thực tiễn 1(C16) 1,75 (5tiết) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 1đ 2(C11,12 1(C17) Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân ) 0,5đ đường giác của một góc 0,5đ 3 thẳng song 3 1 1,25 song Hai đường thẳng song song. 1(C10) (6 tiết) Tiên đề Euclid về đường 0,25đ thẳng song song Tổng: Số câu 8 5/2 4 3/2 1 1 18 Điểm 2 2 1 2 2 1 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận VD cao Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt Thông hiểu dụng Nhận biết – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 3(TN) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ hợp các số hữu 1 tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. (17 tiết) tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu 1(TN) – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ.
- Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1(TN) một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1(TL) nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1(TL) không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Nhận biết:
- Căn bậc hai số – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một học số không âm. Thông hiểu: 1(TL) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 1(TN) Số thực (5 phân vô hạn tuần hoàn. TIẾT) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1(TL) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Nhận biết 1(TN)
- Các hình Hình hộp chữ Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, khối trong nhật và hình đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập thực tiễn lập phương phương (5 tiết) Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ 2(TN) nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Lăng trụ đứng Nhận biết tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ trụ đứng tứ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt giác bên đề u là hình chữ nhật, ). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ).
- Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 4 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : hình học đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề cơ bản phân giác của bù, hai góc đối đỉnh). 1(TL) (6 tiết) một góc 2(TN) – Nhận biết được tia phân giác của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1(TN) song. Tiên đề song. Euclid về đường thẳng Thông hiểu: song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8 TN 4 TN 0 TN 0 TN 1 TL 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Tỉ lệ chung 70% 30%