Đề minh họa kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. _NB­_Tập hợp số hữu tỉ gồm:

A. Số hữu tỉ âm               

B. Số hữu tỉ dương.        

C. Số nguyên âm; số nguyên dương và số 0 .      

D. Số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0.

Câu 2. _NB_ Số không phải số hữu tỉ là

A. .                                            B. .                        C. -2 .              D..

Câu 3. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A. .                                  B. .                           C. .                         D..

Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thứclà

A. .                                        B. .                           C. .                          D. .

Câu 5. ­_NB_ Căn bậc hai số học của 16 là

  1. 4.                               B. -4.                             C. .                          D. 8

Câu 6. ­_NB_ Số thuộc tập hợp số:

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 7. _NB_  bằng

A..                                B. .                        C. .                          D. .

Câu 8. _NB_ Khẳng định đúng là:

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                             B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

            C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.     D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau

doc 7 trang Bích Lam 24/02/2023 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_t.doc

Nội dung text: Đề minh họa kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP TRƯỜNG THCS PHÚC KHÁNH ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. _NB_Tập hợp số hữu tỉ Q gồm: A. Số hữu tỉ âm B. Số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm; số nguyên dương và số 0 . D. Số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0. Câu 2. _NB_ Số không phải số hữu tỉ là 2022 1 A. . B. 0,5.C. -2 .D. 2 . 0 5 Câu 3. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 5,21 2 là: A. 212 . B. 2 . C. 12 .D. 0,212 . 1 Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức36. là 81 A. 1. B. 9 . C. 92 . D. 94 . Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. -4. C. 4 .D. 8 Câu 6. _NB_ Số 5 thuộc tập hợp số: A. ¡ . B. ¢ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 7. _NB_ 1,5 bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 1,5. D. 2 . Câu 8. _NB_ Khẳng định đúng là: A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. _ NB_ Trong hình vẽ dưới, các tia phân giác là. A E C B D A. AB, BE . B. AD, BC . C. AD, BE . D. AD, AB . Câu 10. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
  2. A.Không có.B.Có vô số.C.Có ít nhất một.D.Chỉ có một. Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". ¶ Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 . z 2 1 55° x M 1 y N ¶ ¶ ¶ ¶ A. N1 = 35° .B. N1 = 55° .C. N1 = 65° .D. N1 =125° . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2 điểm) _TH _ Thực hiện phép tính 4 14 8 2 8 11 a) b) . : 12 21 3 11 3 9 3 5 c) 0,1. 4 2. 16 d) .22 . 4 20220 2 2 Câu 14 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 1 a) x : 0,4 b) x 1 4 5 3 Câu 15 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù. b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D Câu 16 (2 điểm)_TH, VD_ Cho ABC có ·ABC 70, ·ACB 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB. Vẽ tia Cy là tia phân giác của ·ACx . a) Tính ·ACx, x· Cy . b) Chứng minh rằng AB // Cy .
  3. Câu 17_VDC_(1 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối 1 thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ 100 tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
  4. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP TRƯỜNG THCS PHÚC KHÁNH ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A B B A C C B C D D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM Thực hiện phép tính 4 14 1 2 a) 0,25 12 21 3 3 1 0,25 3 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 0,25 b) . : . . . 1 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 8 8 0,25 .1 3 3 c)0,1. 4 2. 16 0,1.2 2.4 c) 0,25 0,2 8 8,2 0,25 3 5 d) .22 . 4 20220 6 10 1 0,25 2 2 0,25 3 Tìm x , biết: 3 1 a) x : 0,4 5 3 3 2 1 x . 5 5 3 3 2 x 0,25 5 15 2 2 3 x 15 5 7 x 15 0,25 7 Vậy x . 15 b) x 1 4 0,25
  5. x 1 4 hoặc x 1 4 x 5 hoặc x 3 0,25 Vậy x 5 hoặc x 3 A B F C G E D 3 a) Các cặp góc kề bù là: F· GA và ·AGC ; ·AGC và C· GD ; 0,25 0,25 C· GD và D· GF ; D· GF và F· GA. · · b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA và CGD ; 0,25 0,25 D· GF và ·AGC A y 0,5 70° 40° B C x a) Ta có: ·ACx ·ACB 180 (hai góc kề bù) 4 0,25 0,25 nên ·ACx 180 ·ACB 180 40 140 Vì Cy là tia phân giác của ·ACx nên ·ACx 140 0,5 x· Cy ·ACy 70 2 2 b) Ta có: ·ABC x· Cy 70 0,25 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 0,25 5 4,7.100= 4700cm= 4,7m 0,25 5,1.100=5100cm = 5,1m 0,25
  6. Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0,25 4,7.5,1= 23,97 m2 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An MINH HỌA ĐỀ THI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội Chủ Tổ TT dung/Đơn vị Vận dụng ng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao điể m TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Số hữu tỉ và 2 tập hợp các (C1,2) số hữu tỉ. Thứ tự trong 0.5 0.5 Số tập hợp các 1 hữu số hữu tỉ tỉ 3(C13a, 2(C14a 1(C1 Các phép 1(C4) tính với số b,c) ,b) 7) hữu tỉ 0.25 1.5 1 1 3.75 Căn bậc hai 1(C5) 1(C13c) số học 0.25 0.5 0.75 Số 2 3(C3,6 thực Số vô tỉ. Số ,7) thực 0.75 0.75 Góc ở vị trí 2(C8,9 1(C16b 2 đặc biệt. Tia ) ) Các phân giác 0.5 1 1 2.5 hình của một góc. hình Hai đường 1(C12a 3 1(C10) 1(C16a) học thẳng song ,b) cơ song. Tiên bản đề Euclid về 0.25 0.25 1 1.5 đường thẳng song song Khái niệm 1(C11) định lí, chứng minh 0.25 0.25 một định lí
  7. Tổng 2.5 1 0.5 3.0 0 2.0 0 1 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70 30