Đề minh họa cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 22 (Có đáp án và thang điểm)

Câu 10. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi. 

Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?

  1. Biểu đồ tranh.                                                  C. Biểu đồ đoạn thẳng.
  2. Biểu đồ cột.                                                      D. Biểu đồ hình quạt tròn

Câu 11. (NB) Quan sát biểu đồ dưới đây, hãy cho biết kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m năm 1991 là bao nhiêu (tính bằng giây)?

A. 9,86.                     B. 9,77.                  C. 10,3.                  D. 9,58.

 

docx 9 trang Bích Lam 09/06/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 22 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_d.docx

Nội dung text: Đề minh họa cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 22 (Có đáp án và thang điểm)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 THCS THẠCH KIỆT Mức độ đánh giá Tổng % T Chương/ Nội dung/đơn Vận dụng điểm T Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong 1 1 1 14 tiết tập hợp các số hữu tỉ (0,25 đ) (0,25 đ) 25% (19,2%) Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 (1đ) (1đ) 2 Số thực Căn bậc hai số học 1 1 17,5% 12 tiết (0,25 đ) (0,5đ) (16,4%) Số vô tỉ. Số thực 1 1 1 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc 1 (0,25 đ) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về 1 1 3 Các hình học đường thẳng song (0,25 đ) (1đ) 40% cơ bản Các trường hợp bằng nhau của tam giác 1 29 tiết (1đ) (40,2%) Tam giác cân. Trung trực của tam giác 1 1 1 (0,25 đ) (0,25 đ) (1đ) Thu thập và Thu thập, phân loại, 2 1 tổ chức dữ biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước (0,5 đ) (0,25 đ) liệu. Phân 4 17,5% tích và xử lý Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, 2 dữ liệu. biểu đồ (1đ) 13 tiết (18,1%) Tổng 7 2 5 3 3 1 Tỉ lệ % 17,5 10% 12,5 20% 30% 10% 100% % % Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ và tập Nhận biết: Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. (TN1) 14 tiết Thứ tự trong Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 (19,2%) tập hợp các số hữu (TN2) tỉ Các phép tính với Thông hiểu :Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1 1 (TL5) số hữu tỉ chia trong tập hợp số hữu tỉ. (TL2) Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực Thông hiểu: 2 12 tiết – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học (TN9, (16,4%) của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. TL3a) Nhận biết: 2 – Nhận biết được số đối của một số thực. (TN7, – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. TN8) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ 1 chính xác cho trước. (TL3b) – Kết hợp linh hoạt các công thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x
  3. 3 Các hình học Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1 cơ bản biệt. Tia phân giác Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TN4) 29 tiết của một góc (40,2%) Hai đường thẳng Thông hiểu: 1 song song. Tiên đề Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳngthông (TN3) Euclid về đường qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. thẳng song Các trường hợp Thông hiểu: 1 Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam (TN6, bằng nhau của giác cân, nhận định được các yếu tố bằng nhau của hai tam TL4a) tam giác giác (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Tam giác cân. Vận dụng: 1 1 2 Trung trực của tam – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong (TN5) (TN6) (TL4b) giác cân những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau,hai đường thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Thu thập và Mô tả và biểu Nhậnbiết: 2 tổ chức dữ diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN10) liệu. Phân tích các bảng, biểu đồ tập dữliệu. (TL1a,b và xử lý dữ ) liệu. Thông hiểu: 13 tiết – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 1 (18,1%) biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line (TN12) graph). Phân tích và xử lý Nhận biết : 1 dữ liệu – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những (TN11) kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, ) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, ).
  4. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. 5 Câu 1. (NB) Số đối của là? 8 5 8 5 8 A. .B. .C. .D. 8 5 8 5 3 Câu 2. (TH) Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đâyđúng? 4 A.B. C. D. Câu 3.(TH) Cho hình vẽ , biết : d  MQ, d  NP và M· QP 1100 . Số đo x của góc NPQ bằng : A. 600 B. 70 0 C, 800 D. 90 0 Câu 4. (NB) Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C.D. Câu 5. (NB) Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
  5. A. B. C. D. Câu 6. (TH) Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI? 1800 µA A. AB = BC. B. AB = AC. C. Bµ Cµ . D. Bµ . 2 Câu 7. (NB) Thứ tự nào sau đây đúng: A. 5 0 5 . B. 5 5 0 . C. 0 5 5 . D. 0 5 5 . Câu 8. (NB) Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 B. 0, 121212 C . 0,010010001 D. - 3,12(345) Câu 9. (TH) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2): A. 11 3,31. B. 11 3,32 . C. 11 3,33. D. 11 3,30 . Câu 10. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 11. (NB) Quan sát biểu đồ dưới đây, hãy cho biết kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m năm 1991 là bao nhiêu (tính bằng giây)?
  6. A. 9,86. B. 9,77. C. 10,3. D. 9,58. Câu 12. (TH) Quan sát biểu đồ sau và chọn khẳng định sai? A. Thời điểm 12h tại Hà Nội có nhiệt độ cao nhất. B. Lúc 10h nhiệt độ của Hà Nội là 220C. C. Biểu đồ biểu diễn nhiệt độ tại Hà Nội trong một ngày. D. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày tại Hà Nội là 180C. II.TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu 1. (NB): (1 điểm) a) Xã nào có nhiều máy cày nhất?(0,5điểm)
  7. b) Xã nào có đúng 25 máy cày?(0,5điểm) Câu 2. (TH):(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 2 42 2.4,1 1,25:5 Câu 3.(1 điểm) a, (TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: 1296 ; 2022 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) (0,5điểm) b, (VD) Một nhà máy một năm sản xuất được 2841331 sản phẩm. Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 400. (0,5điểm) Câu 4.(3 điểm) (VD) Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm ; BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). a, Chứng minh HB = HC và B· AH C· AH b, Kẻ HD  AB (D AB) Kẻ HE  AC (E AC) Chứng minh HDE là tam giác cân. Câu 5. (1 điểm) (VDC): Tính tổng sau: 2 2 2 2 3.5 5.7 7.9 19.21 Hết
  8. ĐÁP ÁN I. Phần TNKQ: 5 điểm Khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D B A A C B D A B II. Phần Tự luận: 5 điểm Câu Nội dung Điểm a, Xã A có nhiều máy cày nhất: 10.5 = 50 (máy) 0,5 1 1đ b, Xã C có đúng 25 máy cày. 0,5 b)2. 42 2.4,1 1,25:5 1 2 2. 16 8,2 0,25 1đ 15,6 0,25 15,85 a, 1296 = 36, 2022 = 44,97 0,5 3 1đ b, d = 400 nên làm tròn đến hàng nghìn 0,5 Số làm tròn là 2841000 Vẽ hình đúng và có ký hiệu đúng 0,5 4 - Viết giả thiết, kết luận đúng 0,5 3đ a. Chứng minh HB = HC và B· AH C· AH 1 1 b. Chứng minh được HD = HE => HDE cân 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 5 1đ 3.5 5.7 7.9 19.21 3 5 5 7 7 9 19 21 3 21 7 1