Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hoài Đức (Có đáp án)

Bài 3. (1,5 điểm) Kết thúc hội thi thiết kế sản phẩm học tập học sinh có ứng dụng công 
nghệ thông tin của một trường THCS, ban tổ chức hội thi nhận được 180 sản phẩm của 
bốn khối 6; 7; 8; 9. Biết rằng số sản phẩm của mỗi khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với các 
số 2; 5; 4; 7. Hỏi mỗi khối đã gửi về ban tổ chức bao nhiêu sản phẩm? 
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ

a) Chứng minh AB//CD 
b) Tính ABD
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ABD

(E ∈ CD). Tính ABE

Bài 5. (0,5 điểm) Ông Bình gửi ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất 8% một năm. 
Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi 
không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) 

pdf 4 trang Bích Lam 17/03/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hoài Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hoài Đức (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT HOÀI ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS Môn Toán 7 - CD Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Chọn phương án đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1. Số đối của số là: −3 A. 5 B. C. D. -0,6 5 −5 3 Câu 2. Chọn cụm từ đúng để điền vào dấu 3 3 5 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng đường thẳng song song với đường thẳng đó. A. chỉ có một. B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tính −−8 bằng: A. 8 B. −8 C. D. Câu 4. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? 1 −1 8 8 −5 A. B. C. -3 D. 5 2 2 Câu 5. Cho2 hình lăng trụ đứng5 tam giác. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 6. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2 B. 60cm3 C. 35cm2 D. 35cm3 Câu 8. Hai đại lượng x, y trong công thức nào dưới đây tỉ lệ nghịch với nhau: A. y = 5 + x B. x = C. y = 5x D. x = 5y 5 Câu 9. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: y 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10. Cho biết a = 5 = 2,23606 . Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm: A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 √ Câu 11. Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù. Biết xOy =250, số đo yOz bằng? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. � � � � Câu 12. Cho xOy = 700, Ot là tia phân giác của xOy. Số đo xOt bằng? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. � � � II. Tự luận. (7,0 điểm)
  2. Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 13− 3132−−  7 2 a) + b) +  c) 5 .4 . 44 79 73  2 2 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: �5� a) 4x - = - b) |x – 1| = 5 2 2 1 Bài 3. (1,5 điểm) Kết thúc hội thi thiết kế sản phẩm học tập học sinh có ứng dụng công 3 5 2 nghệ thông tin của một trường THCS, ban tổ chức hội thi nhận được 180 sản phẩm của bốn khối 6; 7; 8; 9. Biết rằng số sản phẩm của mỗi khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 5; 4; 7. Hỏi mỗi khối đã gửi về ban tổ chức bao nhiêu sản phẩm? Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ A B a) Chứng minh AB//CD b) Tính ABD? c) Vẽ tia� BE là tia phân giác của ABD C 720 D (E ∈ CD). Tính ABE? � � Bài 5. (0,5 điểm) Ông Bình gửi ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất 8% một năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 7 – CÁNH DIỀU I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D C A B B B A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 1− 3 134 (0,5đ) + =+==1 0,5 4 4 444 1b 3132312316371− − −−  −−  − − (0,5đ) + = +=  +=  = 0,5 79 73 79 3  79 9  793 1c (0,5đ) 57. 42 . = 57 . 24 . = (57 : 52).(24 . 22) = 55 . 26 2 2 0,5 5 2 2 = 10 .2 = 200 000 2 �5� 5 2 0,25 (2,0đ) a) 4x - = - ⇒ 4x - = 2 2 1 2 −1 0,5 ⇒ ⇒ 4x =3 5+ 2 = x3 = 10 b) |x – 1|− =1 5 2 17 17 Trường h10ợp 1:3 x –30 1 = 5 ⇒ 120x = 6 0,25 Trường hợp 2: x – 1 = -5 ⇒ x = - 4 0,25 0,25 Vậy x ∈{6;-4} 3 0,25 Gọi số sản phẩm các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d (a,b,c,d ∈ (1,5đ) N*) Vì số sản phẩm của bốn khối 6, 7, 8, 9 theo thứ tự tỉ lệ với 2; 5; 4; 7 0,25 nên ta có: = = = Và tổng sốa sản bphẩmc cả d4 khối là 180 (sp) Áp dụng tính2 ch5ất c4ủa dãy7 tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 = = = = = = 10 a b c d a+b+c+d 180 ⇒ = 10 ⇒ a = 20 (tm) 2 5 4 7 2+5+4+7 18 a ⇒ = 10 ⇒ b = 50 (tm) 2 b ⇒ = 10 ⇒ c = 40 (tm) 5 c ⇒ 4 = 10 ⇒ d = 70 (tm) 0,25 Vậyd số sản phẩm các khối 6, 7, 8, 9 gửi về ban tổ chức lần lượt là 20 s7ản phẩm, 50 sản phẩm, 40 sản phẩm, 70 sản phẩm. 0,25
  4. A B 4 0,25 C 720 D 4a Ta có AB ⊥ AC (gt) (0,5đ) CD ⊥ AC (gt) 0,25 ⇒ AB // CD 0,25 4b Ta có ABD+= BDC 1800 (vì AB // CD) (0,5đ) hay ABD +=7200 180 0,25 0,25 ⇒= ABD 1080 4c (0,75đ) 0,25 Vì BE là tia phân giác của ABD 0 0,5 ABD 108 0 Nên ABE = = = 54 22 5 - Sau 1 năm tổng số tiền cả gốc và lãi là: (0,5 đ) 100 + 100.0,08 = 108 (triệu đồng) 0,25 - Sau 2 năm tổng số tiền cả gốc và lãi là: 108 + 108.0,08 = 116,64 ( triệu đồng) - Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi là: 116,64 + 116,64. 0,08 = 125,9712 ( triệu đồng) 0,25 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa