Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6 cm3; B. 8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 12 cm2; B. 24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 18: Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối
thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ 1
100

, kích
thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng
cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác
An không? Vì sao?

pdf 10 trang Bích Lam 17/03/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Cánh diều Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 9 A. Q. B. Z . C. Q . D. 6 N . 7 2 5 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: * A. N; B. N C. Q ; D. Z. 2 Câu 3: Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 3 Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây? 2 2 1 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 5 3 6 Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18 : x6 x12 x 0 ; B. x4.x8 x12 C. x2.x6 x12 D. (x3 )4 x12 4 3 20 5 Câu 6: Cho các số sau 0,66 6; 0,75; 1,333 3; 1,25 số nào viết được dưới dạng số thập 6 4 15 4 phân hữu hạn? 4 20 3 5 A. 0,66 6; 1,333 3; B. 0,75; 1,25; 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C. 0,66 6; 0,75; D. 0,66 6; 0,75; 1,333 3 6 4 6 4 15 Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA,B,C,D, là: A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6. Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 cm3; B. 8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3. Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B. 24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2 Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Trang 1
  2. Câu 11: Cho hình vẽ: Các cặp góc đối đỉnh là: A. Ô1 và Ô2 B. Ô1 và Ô4 C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3 D. Ô2 và Ô3 Câu 12: Cho hình vẽ, biết xOy 400 , Oy là tia phân giác của góc x Oz . Khi đó số đo yOz bằng: A. 200 B. 1 600 C. 800 D. 400 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: Tính: a) 9 b) 5 25 2 5 1 1 2 c)  d) 2,5 1,5 2 2 3 3 2 Câu 14: Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 3 Câu 15: Tìm x: 2 a) 2x 3,7 10 b) 5x 12,5 3 Câu 16: Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’? Câu 17: Hãy cho biết:   Góc đồng vị với A1 ; Góc so le trong với A1 là góc nào? Trang 2
  3. Câu 18: Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối 1 thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích 100 thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C B D D C A C D II. Phần tự luận (7 đ). Câu Sơ lược các bước giải Điểm 0.5 a (0,5 đ) a) 9 = 3 b) 5 25 b (0,5 đ) = -5 + 5 =0 0.5 2 5 Câu 13 1 1 1 7 c (0,5 đ) c)  2 2 2 0.5 ( 2đ) 2 d) 2,5 1,5 3 0.25 d (0,5 đ) = (2,5 – 1,5) 2 3 0.25 5 3 Số đối của 15 là -15 0,125 Số đối của 3 là 3 Câu 14 5 5 0,125 (0,5đ) Số đối của -0,5 là 0,5 (0,5đ) 0,125 Số đối của 2 là 2 3 3 0,125 Trang 3
  4. a) 2x 3,7 10 0.25 a 2x = 10+3,7 0,25 (1 đ) x = 13,7/2 x =6,85 0,5 2 b) 5x 12,5 3 125 2 5x Câu 15 10 3 25 2 0.25 (2 đ) 5x 2 3 b 79 5x 0.25 (1 đ) 6 79 x :5 6 0.25 79 x 30 0.25 Câu 16 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là 0.5 (1 đ) (1 đ) S = 6. (2+3+4) = 54(m2) 0,5   0.25 Câu 17 . Góc đồng vị với A1 là B1 (0.5 đ) (0.5 đ)   0.25 Góc so le trong với A1 là B3 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 0.25 5,1.100 = 5100cm = 5,1m Câu 18 0.25 Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: (1đ) 4,7.5,1= 23,97 m2 0.25 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp 0.25 với yêu cầu của bác An. Tổng 10 đ Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Trang 4
  5. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7. Năm học 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 2 (C4,5) hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (C1,2,3) 0,5 đ Số hữu tỉ các số hữu tỉ 0,75đ 1 5 3 5,25 (17 tiết) Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 1 (C13c,d) (C15) (C18) 1đ 2đ 1đ Số vô tỷ, căn thức bậc hai. 2 Số thực Tập hợp các số thực 1(C6) (C13ab, 1 2 1,75 (5Tiết) 0,25đ C14) 1,5đ 1(C7) 2(C8,9) Các hình Hình hộp chữ nhật và hình 0,25đ khối trong lập phương 0,5 đ 2 3 1 thực tiễn 1(C16) 1,75 (5tiết) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 1đ 2(C11,12 1(C17) Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân ) 0,5đ đường giác của một góc 0,5đ 3 thẳng song 3 1 1,25 song Hai đường thẳng song song. 1(C10) (6 tiết) Tiên đề Euclid về đường 0,25đ thẳng song song Tổng: Số câu 2 2 1 2 2 1 Điểm 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 5
  6. 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá VD cao kiến thức Vận Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu dụng Nhận biết – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được vi dụ về số hữu tỉ. 3(TN) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 (17 tiết) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu 1(TN) – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Trang 6
  7. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ – Mô tả được phép tinh luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1(TN) một số hữu tỉ và một số tinh chất của phép tinh đó (tich và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tinh: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhâm, tính nhanh một cách 1(TL) hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1(TL) quen thuộc) gắn với các phép tinh về số hữu tỉ. Căn bậc hai số Nhận biết: Số thực (5 2 học TIẾT) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Trang 7
  8. Thông hiểu: 1(TL) – Tinh được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tinh cầm tay. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1(TN) vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1(TL) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các hình Hinh hộp chữ Nhận biết khối trong nhật và hinh Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 1(TN) thực tiễn lập phương chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương (5 tiết) Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 2(TN) tinh thể tich, diện tich xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (vi dụ: tinh thể tich hoặc diện tich xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình Trang 8
  9. hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Lăng tru đứng Nhận biết tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ tru đứng tứ giác đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tinh được diện tich xung quanh, thể tich của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). Vận dung Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 4 Các hình Góc ở vị trí đặc Nhận biết : hình học cơ biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị tri đặc biệt (hai góc kề bù, bản giác của một hai góc đối đỉnh). (6 tiết) góc 1(TL) – Nhận biết được tia phân giác của một góc 2(TN) – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Trang 9
  10. Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1(TN) song. Tiên đề song. Euclid về đường thẳng Thông hiểu: song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8 TN 4 TN 0 TN 0 TN 1 TL 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 50 39 5,5 5,5 Tỉ lệ chung 89 11 Trang 10