Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết
Bài 3 (1 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng làm thiệp. Biết số thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 6;4;5 và số thiệp của lớp 7C ít hơn tổng số thiệp của 7A và 7B là 50 cái. Tính số thiệp mỗi lớp làm được.
Bài 4 (2 điểm)
1. Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình sau.Hãy tính thể tích của khối bê tông. |
2. Cho hình vẽ sau,a) Chứng minh a // bb) Tính số đo góc PQN. |
Bài 5 (1,0 điểm)
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A x 5 8
d) Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn:
Tính giá trị biểu thức: P . xy yz zx 2 2 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_truong.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 701 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Tập hợp số thực được kí hiệu là A. ¢ . B. ¡ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 2. Căn bậc hai số học của 144 là A. 144. B. -144. C. 12 . D. 12 . Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 1 A. 0,14. B. . C. 100 . D. 5 . 4 Câu 4. Kết quả làm tròn số 12,384 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 12,4. B. 12,3. C. 12,38. D. 12,33. 2 Câu 5. Biết x :( 3)5 3 . Kết quả của x bằng 10 3 A. 3 B. 3 7 C. 3 D. 37 Câu 6. Từ đẳng thức 2.15 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây? 2 15 25 A. . B. . 56 15 6 26 5 15 C. . D. . 5 15 62 Câu 7. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13 xe chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113,75 lít B. 225,5 lít C. 728 lít D. 43,1 lít Câu 8. Khẳng định nào đúng? 1 11 21 11 A. 0,25 . B. . C. . D. . 2 32 33 42 Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với aOn· là n A. bOm· B. bOn· C. aOn· D. aOb· . . . . b Câu 10. Hình hộp chữ nhật a O ABCD.A'B'C'D' có AA' 8cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C m A D B' C' A' D' A. A'C' 8cm . B. DC' 8 cm. C. CC' 8cm . D. A'D' 8cm . Câu 11. Cho góc xOy· 70 , Om là tia phân giác của góc xOy. Số đo yOm· là A. 70 . B. 140 . C. 35. D. 45 .
- µ Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, A1 60 . Số đo x là A. 30 B. 60 C. 110 D. 120 . . . . a 1 A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép b x B tính: a) b) c) 2 2 7 3 1 5 5 5 7 25 7 : 2 . . c 5 10 5 2 8 2 6 2 36 2 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết 13 x 14 b) x 20230 c) a) (x – 5) : 4 = 7 : 2 54 91x Bài 3 (1 điểm) Số cây ba lớp 7A;7B;7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 10:8:9. Biết rằng số cây lớp 7Avà 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C là 45cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 4 (2 điểm) 1. Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như Hình 1. Hãy tính thể tích của khối bê tông. 2. Cho hình vẽ sau, a) Chứng minh rằng xy // zt. b) Tính số đo góc ABC. Bài 5 (1,0 điểm) 2 7 a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 4 8 b) Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: xy yz zx xy yz zx . Tính giá trị biểu thức: P. x y y z z x x2 y 2 z 2 Chúc con làm bài thi tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 702 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. ¡ . B. ¢ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 2. Căn bậc hai số học của 81 là A. 81. B. 9 . C. 9. D. 81. Câu 3. Kết quả làm tròn số 14,845 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 14,8. B. 14,4. C. 14,9 . D. 14,5 . Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 9 A. 7,3. B. . C. 121 . D. 7 . 2 38 Câu 5. Biết x. 5 5 . Kết quả của x là 11 5 A. 5 B. 5 24 C. 5 D. 55 Câu 6. Từ đẳng thức 25.47 = 61. 13 lập được tỉ lệ thức nào sau đây 25 61 47 61 A. . B. . 47 13 25 13 47 13 25 13 C. . D. . 61 25 47 61 Câu 7. Theo công thức pha chế, nếu dùng 2kg mơ thì cần 3,5 kg đường. Vậy khi dùng 5 kg mơ thì cần bao nhiêu kg đường. A. 8,75 B. 1,4 C. 2,85 D. 5,5 Câu 8. Khẳng định nào sai? A. x0 . B. xx . C. xx . D. x0 . Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với bOn· là n A. bOn· B. bOm· C. aOm· D. aOb· . . . . b Câu 10. Hình hộp chữ nhật a O ABCD.A'B'C'D' có CD 6cm. Khẳng định nào sau đây đúng? B C m A D B' C' A' D' A. A'C' 6cm . B. DC' 6 cm . C. A'B' 6cm . D. AC 6cm . Câu 11. Cho góc xOy· 80 , Om là tia phân giác của góc xOy. Số đo yOm· là A. 80. B. 160 . C. 45 . D. 40 . µ Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, A1 50 . Số đo x là
- c A. 55B. 50C. 110D. 125 . . . . a A 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: b x a) b) c) B 2 2 7 7 1 4 46 5 36 5 : 2 . . 5 5 103 5 37 2 49 2 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết a) (x – 1) : 7 = 9 : 2 83 x 23 b) x 20240 c) 54 27x 2 Bài 3 (1 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng làm thiệp. Biết số thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 6;4;5 và số thiệp của lớp 7C ít hơn tổng số thiệp của 7A và 7B là 50 cái. Tính số thiệp mỗi lớp làm được. Bài 4 (2 điểm) 1. Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình sau. Hãy tính thể tích của khối bê tông. 2. Cho hình vẽ sau, a) Chứng minh a // b b) Tính số đo góc PQN. Bài 5 (1,0 điểm) 58 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Ax 29 d) Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: xy yz zx xy yz zx . Tính giá trị biểu thức: P. x y y z z x x2 y 2 z 2 Chúc con làm bài thi tốt!