Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 6. Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm. Khi đó, diện tích xung quanh của hộp sữa là bao nhiêu?

A. 240cm2 B. 216cm3 C. 240cm3 D. 216 cm2

Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác vuông và các kích thước như trong hình. Khi đó, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đó là bao nhiêu?

A. 3600cm3 B. 72000cm3 C. 7200cm3 D. 36000cm3

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Z B. N C. Q D. Q

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 10. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 30cm. Khi đó, thể tích bể cá cảnh đó là bao nhiêu?

A. 900cm2 B. 27000cm3 C. 900cm3 D. 27000cm2

Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh.

D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.

Câu 12. Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

docx 4 trang Thái Bảo 02/08/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Ghi lại chữ cái đứng trước trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai: 1 1 A. ϵ Z B. ϵ Q C. 3 ϵ Q D. 3 ϵ Z 2 2 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng: A. (xn)m = xn-m B. (xn)m = xn.m C. (xn)m = xn+m D. (xn)m = xn:m Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. R B. Q C. N D. Z Câu 4. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 và 7 B. 7 C. 49 D. 7 Câu 5. Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 4 5 3 9 A. B. C. D. 15 6 14 24 Câu 6. Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm. Khi đó, diện tích xung quanh của hộp sữa là bao nhiêu? A. 240cm2 B. 216cm3 C. 240cm3 D. 216 cm2 Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác vuông và các kích thước như trong hình. Khi đó, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đó là bao nhiêu? A. 3600cm3 B. 72000cm3 C. 7200cm3 D. 36000cm3 Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng: A. 5 Z B. 5 N C. 5 Q D. 5 Q Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng: 7 7 1 A. 0,625 B. 1,25 C. 0,21 D. 3,23 3,32 6 3 5
  2. Câu 10. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 30cm. Khi đó, thể tích bể cá cảnh đó là bao nhiêu? A. 900cm2 B. 27000cm3 C. 900cm3 D. 27000cm2 Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. Câu 12. Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4 1 2 4 A. B. C. D. 8 4 6 25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài 1 ( 2 điểm). 4 5 a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 7; ; 0; ; 2 3 3 4 b) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: ; 2,9 11 2 c) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; 1,25 3 Bài 2 (1 điểm). Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa 8 5 5 5 5 5 5 5 5 5 16 16 a)        b)  8 8 8 8 8 8 8 8 25 25 2 9 2 12 7 c) 2 d) 11,5 : 11,5 7 Bài 3 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính sau: 2 2 8 2 7 1 a)   b) 36. 0,25 9 15 9 15 3 3 14 6 Bài 4 (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: x : 2 3 7 Bài 5 (2 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5m, chiều rộng là 3,2m chiều cao là 3m. a) Tính diện tích xung quanh của căn phòng b) Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người đó phải trả, biết rằng diện tích các cửa của phòng đó là 7m2 và giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 10 500 đồng. HẾT
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM – ĐỀ 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B B D D D C C B B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: - Biến đổi các số hữu tỉ về các phân số cùng mẫu hoặc số thập 0,25 phân 5 4 - Sắp xếp ra kết quả: 7; 0 2 0,25 3 3 Bài 1 4 4 0,25 b) Số đối của là (2 điểm) 11 11 - Số đối của 2,9 là -2,9 0,25 2 c) Biểu diễn đúng số trên trục số 3 0,5 - Biểu diễn đúng số 1,25 trên trục số 0,5 8 5 5 5 5 5 5 5 5 5 a)        = 8 8 8 8 8 8 8 8 8 0,25 8 5 13 16 16 16 b)  = Bài 2 25 25 25 0,25 (1 điểm) 2 9 18 2 2 c) 2 = 2 7 7 0,25 d) 11,5 12 : 11,5 7 = 11,5 5 0,25 2 8 2 7 a)   9 15 9 15 2 8 7 = 0,25 9 15 15 Bài 3 2 = 1 (1,5 9 0,25 điểm) 2 = 9 0,25
  4. 2 1 b) 36. 0,25 3 2 1 1 = 36. 4 3 0,25 2 1 = 36. 12 0,25 1 = 4 0,25 3 14 6 x : 2 3 7 Bài 4 3 (0,5 x 4 0,25 2 điểm) 5 x 2 0,25 Bài 5 Diện tích xung quanh của căn phòng là : 2(5+3,22).3 = 49,2 m2 1 (2 điểm) Diện tích trần của căn phòng là : 5.3,2 = 16 m2 0,25 Diện tích cần quét sơn là : 49,2 + 16 – 7 = 58,2 m2 0,25 Số tiền phải trả để quét sơn là : 58,2. 10 500 = 611 100 đồng 0,5 HS giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng