Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Sài Gòn (Có đáp án)

HẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm số đối của các số thực sau: 4
5

;  1997 .
b) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 15625; 196.
c) Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người. Hãy làm tròn Dân số của Việt Nam đến
hàng nghìn; làm tròn Dân số của Việt Nam đến hàng trăm.
Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
4 2 5
   
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: x 92  49 .
Câu 4: (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:
Bậc Định mức sử

dụng(kWh) Đơn giá (đồng/kWh)
1 Từ 0 đến 50 1 549
2 Từ 51 đến 100 1 600
3 Từ 101 đến 200 1 858
4 Từ 201 đến 300 2 340
5 Từ 301 đến 400 2 834
6 Từ 401 trở lên 2 927

 Tiền điện được tính như sau:
 Tiền điện = Số kWh tiêu thụ  giá tiền/ kWh(theo bậc).
 Thuế GTGT10% = Tiền điện 10% .
 Tổng cộng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT.
a) Trong tháng 11/2022, nhà bạn Dung sử dụng hết 154 kWh điện. Tính tổng số tiền điện nhà bạn Dung phải trả
b) Trong tháng 8/2022 tiền điện nhà bạn Dung phải trả sau khi tính thuế là 562 903 đồng. Hỏi nhà bạn Dung sử
dụng hết bao nhiêu kWh điện tháng 8 này?
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

a) Vẽ lại hình vào bài làm và vẽ Ot là tia phân giác của

xOy .

b) Tính số đo của góc

zOx .
Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:

pdf 4 trang Bích Lam 17/03/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Sài Gòn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Sài Gòn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – KHỐI 7 MÃ ĐỀ: 132 Thời gian: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. không có. C. có hai. D. có vô số. Câu 2: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 1 A. 0,99 . B. 16 . C. . D. 2 . 5 Câu 3: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 1 Câu 4: Cho x thì giá trị của x là: 4 1 1 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x hoặc x . D. x hoặc x . 4 4 4 4 2 2 Câu 5: Một bể nuôi cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) dài 80 cm, rộng 50 cm và cao 42 cm. Tính thể tích bể cá đó. A. 168 lít. B. 178 lít. C. 176 lít. D. 186 lít. 0 Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết a//b; A3 80 Tính B1 . 0 0 A. B1 70 B. B1 110 0 0 C. B1 90 D. B1 80 Câu 7: Khẳng định nào dưới đây là sai? 11 A. 25  B. 7  C. D. 144 2  Câu 8: Giá trị của 7 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là A. 3,00 . B. 2,65 . C. 2,876 . D. 2,64 . Câu 9: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 4 cm. Diện tích xung quanh của căn phòng đó là: A. 104 cm3 B. 104 cm2 C. 160 cm2 D. 160 cm3 0 Câu 10: Biết tOy 120 . Khẳng định nào dưới đây là sai? 0 0 A. xOz 120 B. yOz 60 0 0 C. xOt 60 D. yOz 120 Câu 11: Hình hộp chữ nhật có: A. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh B. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh D. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh Trang 1/2
  2. Câu 12: Cho hình vẽ bên, góc đối đỉnh với AOD là góc nào? A. BOC B. AOC C. BOD D. BOA PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 4 a) Tìm số đối của các số thực sau: ; 1997 . 5 b) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 15625; 196. c) Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người. Hãy làm tròn Dân số của Việt Nam đến hàng nghìn; làm tròn Dân số của Việt Nam đến hàng trăm. Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 4 2 5 a) . 5 15 6 21 46 85 b)7 6 2 53 35 53 2 Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: x 9 49 . Câu 4: (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: Định mức sử Bậc Đơn giá (đồng/kWh) dụng(kWh) 1 Từ 0 đến 50 1 549 2 Từ 51 đến 100 1 600 3 Từ 101 đến 200 1 858 4 Từ 201 đến 300 2 340 5 Từ 301 đến 400 2 834 6 Từ 401 trở lên 2 927 . Tiền điện được tính như sau: Tiền điện = Số kWh tiêu thụ giá tiền/ kWh (theo bậc). Thuế GTGT 10% = Tiền điện 10% . Tổng cộng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT. a) Trong tháng 11/2022, nhà bạn Dung sử dụng hết 154 kWh điện. Tính tổng số tiền điện nhà bạn Dung phải trả b) Trong tháng 8/2022 tiền điện nhà bạn Dung phải trả sau khi tính thuế là 562 903 đồng. Hỏi nhà bạn Dung sử dụng hết bao nhiêu kWh điện tháng 8 này? Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Vẽ lại hình vào bài làm và vẽ Ot là tia phân giáccủa xOy . b) Tính số đo của góc zOx . Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Vì sao m// n ? b) Biết A4 60  . Số đo của B1 là bao nhiêu? Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2
  3. TRƯỜNGTHPTNAMSÀIGÒN ĐÁPÁNKIỂMTRAHKI Tổ: Toán – Tin Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ: 132 Năm học: 2022 – 2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. D 11. B 12. A PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 4 a) ; 1997 . 0,25x2 5 b) Căn bậc hai số học của 15625 là 125 1 0,25x2 (1,5đ) Căn bậc hai số học của là 14 c) Dân số của Việt Nam làm tròn đến hàng nghìn là: 97801000 người; 0,25x2 làm tròn đến hàng trăm là 97800700 người. 2a 4 2 5 4 1 36 5 31 a). 0,25x2 (0,5đ) 5 15 6 5 9 45 45 2 6 8 1 4 5 b) 7 6 2 5 5 5 3 3 3 2b 0,25x2 (0,5đ) 1 0 0 1 3 x 9 7 hoặc x 9 7 0,25x2 (1đ) x 2 hoặc x 16 . 0,25x2 Số tiền điện khách hàng phải trả là đồng Số tiền thuế GTGT: đồng 0,25x2 Số tiền điện khách hàng phải trả sau thuế là: 4 (1đ) đồng Số tiền điện khách hàng phải trả khi chưa tinh thuế là: 562 903:110.100=511730 đồng Số kWh điện tháng 8 là: 0,25x2 kW a)Vẽ hình đúng. 0,25x2 5 b) Ta có: (1đ) zOx zOy 180  (hai góc kề bù) 0,25x2 zOx 180  zOy 130 . Trang 3/2
  4. m MN 6a n MN 0,25x2 (0,5đ) m// n Vì m// n (cmt) 0,25 Nên A B (hai góc đồng vị) 0,25 6b 4 4 (1đ) B4 B 1 180  (hai góc kề bù) 0,25 0,25 B1 180  B 4 120 . Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho trọn vẹn điểm. Trang 4/2