Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Phượng
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 2 (1 điểm) T số hữu tỉ x , biết
Câu 3 (1,5 điểm) Số cây ba lớp 7A;7B;7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 10 :8:9. Biết rằng số cây lớp 7A trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C là 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 4 (2 điểm) Cho hình vẽ sau,
a) Chứng minh rằng a // b.
b) Tính số đo góc OEB.
c) Tính số đo góc COD.
Câu 5 (1,0 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_nguyen.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Phượng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 701 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. 1 Câu 1. Số đối của số là 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 2. Căn bậc hai số học của 121 là A. 121. B. 11. C. 11. D. 121. Câu 3. Kết quả làm tròn số 12,336 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 12,32. B. 12,33. C. 12,34. D. 12,35. Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 11 A. 8,5. B. . C. 81 . D. 13 . 12 Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? -1 A 0 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 3 1 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 1. 3 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x y z x y z x y z x y z A. . B. . a b c a b c a b c a b c x y z x y z x y z x y z C. . D. . a b c a b c a b c a b c Câu 7. Công thức nào dưới đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? A. y 2x. B. y x 2. 2 x1 C. y. D. . x 2y Câu 8. Với mọi x ¤ , khẳng định nào sai? A. xx . B. xx . C. x0 . D. xx . Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với aOm· là n A. bOm· B. bOn· C. aOn· D. aOb· . . . . Câu 10. Hình hộp chữ nhật b ABCD.A'B'C'D' có A'B' 8cm . a O Khẳng định nào sau đây đúng? B C A D m B' C' A' D'
- A. A'C' 8cm . B. DC' 8 cm. C. DC 8cm . D. AC 8cm . Câu 11. Cho góc xOy· 90 , Om là tia phân giác của góc xOy. Số đo yOm· là A. 90. B. 180 . C. 50. D. 45 . µ Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, A1 60 . Số đo x là A. 60 B. 50 C. 110 D. 120 . . . . a 1 A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép b x B tính: 2 2 7 3 1 5 5 a) b) : 5 10 5 2 8 2 c . . 2 1 9 1 1 c) . 3 25 3 2 Câu 2 (1 điểm) T số hữu tỉ x , biết 1 3 1 x5 a) x . b) . 3 4 12 20 x Câu 3 (1,5 điểm) Số cây ba lớp 7A;7B;7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 10:8:9. Biết rằng số cây lớp 7A trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C là 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 4 (2 điểm) Cho hình vẽ sau, c a) Chứng minh rằng a // b. d b) Tính số đo góc OEB. c) Tính số đo góc COD. a A C 115° O b B 25° E D Câu 5 (1,0 điểm) a) Cho b22 ac;c bd. Với b,c,d 0;b c d;b3 c 3 d 3 . 3 a3 b 3 c 3 a b c Chứng minh rằng 3 3 3 b c d b c d b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 4 2 x y 1 2023 ___HẾT___ UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 702 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. 1 Câu 1. Số đối của số là 8
- 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 2. Căn bậc hai số học của 81 là A. 81. B. 9 . C. 9. D. 81. Câu 3. Kết quả làm tròn số 14,445 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 14,43. B. 14,44 . C. 14,45 . D. 14,46 . Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 9 A. 7,3. B. . C. 121 . D. 15 . 2 Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 3 1 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 1. 3 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x y z x y z x y z x y z A. . B. . a b c a b c a b c a b c x y z x -1 y z A 0 x y z x y z C. . D. . a b c a b c a b c a b c Câu 7. Công thức nào dưới đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? A. y x 5. B. y 5x. 5 x1 C. y. D. . x 5y Câu 8. Với mọi x ¤ , khẳng định nào sai? A. xx . B. xx . C. xx . D. x0 . Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với aOn· là A. bOn· B. bOm· C. aOm· D. aOb· . . . . Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có CD 6cm . Khẳng định nào sau đây đúng? n A. A'C' 6cm . B. DC' 6 cm . C. A'B' 6cm . D. AC 6cm . · · Câu 11. Cho góc xOy 80 , Om là tia phân giác của gócb xOy. Số đo yOm là a O A. 80B. 160C. 45D. 40 c . . B . . C a A µ Câu 12. ChoA hình vẽ bên,D m biết a // b, A1 55 . Số đo x là 1 C' A. 55B. 50B'C. 110D. 125 . A' . . D' . b x B
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 7 3 1 3 3 a) . b) : . 5 5 10 2 4 2 2 1 16 1 1 c) . 2 36 3 2 Câu 2 (1 điểm) T số hữu tỉ x , biết 1 3 1 x4 a) x . b) . 2 4 8 16 x Câu 3 (1,5 điểm) Số cây ba lớp 7A;7B;7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 10:8:9. Biết rằng số cây lớp 7A trồng được nhiều hơn số cây lớp 7Blà 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 4 (2 điểm) Cho hình vẽ sau, c d a) Chứng minh a // b b) Tính số đo góc OED a A C c) Tính số đo góc AOB. 115° O b 25° D B E Câu 5 (1,0 điểm) a) Cho b22 ac;c bd. Với b,c,d 0;b c d;b3 c 3 d 3 . 3 a3 b 3 c 3 a b c Chứng minh rằng 3 3 3 b c d b c d b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 4 2 x y 1 2023 ___HẾT___ Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. BGH duyệt TTCM duyệt NTCM duyệt GV ra đề Khúc Thị Thanh Hiền Tạ Thị Tuyết Sơn Hoàng Thu Trang Nguyễn Thị Hồng Phượng