Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Trường THCS Bình Lợi Trung (Có đáp án)

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (3,0 điểm)

  1.  Tính giá trị biểu thức: 

c) Tìm x biết: 

d /  Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m

a/ Tính thể tích của hồ bơi.

b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?

Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau:

 

Loai sách Số lượng( quyển)
Sách giáo khoa 80
Sách tham khảo 55
Truyện 122
Tạp chí 78

 

  1. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
  2. Tính tỉ lệ phần trăm của  truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).

Bài 4. (2,0 điểm)

Cho hình vẽ sau: 

doc 11 trang Bích Lam 17/03/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Trường THCS Bình Lợi Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_chan_troi_sang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Trường THCS Bình Lợi Trung (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp 2 các số hữu tỉ. Thứ tự (TN3,5) Số hữu trong tập hợp các số 0,5đ 1 tỉ hữu tỉ 3,5 (18 tiết) Các phép tính với số 2 1 1 hữu tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3 1 Số thực 2 (TN 1,2,6) (TN4) (10 tiết) Số vô tỉ. Số thực 0,75đ 0,25đ 1,0 Các Hình hộp chữ nhật 1 2 hình và hình lập phương (TN7) (TL5,6) khối 0,25đ 1,0đ 1,75 3 trong Lăng trụ đứng tam 2 thực giác, lăng trụ đứng (TN8,9) tiễn tứ giác 0,5đ (12 tiết) Góc ở vị trí đặc biệt. 2 1 Tia phân giác của (TN10,11) (TL9) một góc 0,5đ 1,0 đ Các Hai đường thẳng 1 1 hình song song. Tiên đề (TN12) (TL10) hình Euclid về đường 0,25đ 1,0 đ 4 2,75 học cơ thẳng song song bản (Không có quan hệ (14 tiết) giữa vuông góc và song song) Khái niệm định lí, chứng minh một
  2. định lí Một số Hình thành và giải yếu tố quyết vấn đề đơn thống giản xuất hiện từ kê các số liệu và biểu 2 5 (Phân đồ thống kê đã có (TL7,8) 1,0 tích và 1,0 đ xử lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 - 1 5 - 5 A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 2 2 2 C. và - là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3 3 7 - 7
  3. 2 - 5 25 Câu 2. Trong các số - 1 ; ; 0 ;5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. C. – 2,(45) D. Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là: A. 3167,099 B. 3 000 C. 3167 D. 3167,1 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 15 20 B. 1 6
  4. C. 3 10 D. 5 2 Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x = 25 Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, CD 6cm , AE 7cm , EH 8cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336 cm2 B. 336 cm3 C. 196 cm2 D. 48 cm3 Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , DF 5cm , CF 8cm .Cạnh BE có độ dài là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm
  5. D. 8 cm Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là: A. Góc zAt’ và Góc zAt B. Góc zAt’ và Góc z’At C. Góc z’At’ và Góc zAt D. Góc zAz’ và Góc zAt
  6. Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là : A. Ox B. Oy C. Ot D.Om Câu 12: Hãy chọn câu sai: A. là hai góc so le trong. B. là hai góc đồng vị. C. là hai góc so le trong. D. là hai góc đối đỉnh.
  7. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) æ ö2 - 7 ç5÷ 10 a) Tính giá trị biểu thức: - ç ÷ : 2 èç3ø÷ 27 æ ö - 3 7 ç- 3÷ 2 3 b) . + ç ÷. + 5 9 èç 5 ø÷ 9 5 1 2 1 c) Tìm x biết: x 2 2 3 3 d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch? Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau:
  8. Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 55 Truyện 122 Tạp chí 78 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm). Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng tỏ rằng: a // b 0 b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong hình biết góc aAc =135 .
  9. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C B D C A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a æ ö2 - 7 ç5÷ 10 - ç ÷ : (0,5đ) 2 èç3ø÷ 27 0,25 - 7 25 10 = - : 2 9 27 - 7 25 27 = - . 0,25 2 9 10 - 7 15 = - 2 2 = - 11 1b æ ö - 3 7 ç- 3÷ 2 3 . + ç ÷. + (0,5đ) 5 9 èç 5 ø÷ 9 5 0,25
  10. - 3 7 2 = .( + - 1) 5 9 9 0,25 - 3 = .0 5 = 0 1c 1 2 1 x 2 (1đ) 2 3 3 0,25 1 2 7 x 0,25 2 3 3 1 2 7 x 2 3 3 0,25 1 x 3 2 0,25 x 6 1d Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: 0,25 (1đ) 30.150 000. 30%= 1350 000 (đ) 0,25 Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách: 20.150 000. 5%= 150 000(đ) 0,25 Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi: 1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ) 0,25 2 a/ Thể tích của hồ bơi. (1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25 b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25 (12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25 Diện tích 1 viên gạch
  11. 50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) 0,25 Số thùng gạch cần là: 162 : 0,25 : 8 = 81(thùng) 3 a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78 (1.0đ) 0,5 b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách: 122:(55+80+125+78).100% 36,42% 0,5 4a a ^ d 0,5 (0,5đ) b ^ d Þ a / /b 4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75 0 Mà Â2 =135 0 Nên Â1 =135 Ta có a//b ˆ ˆ B1 = A2(2gócdv) ˆ 0 0,75 MàA2 = 135 ˆ 0 NênB1 = 135 Hết