Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Colette (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. 

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính là. 

A. .                         B. .                      C. .                      D.

 

Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau

D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia 

 

Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?

A. triệu người.       B. triệu người.   

C. triệu người.       D. triệu người. 

 

Câu 4[NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh                                                B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh

C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh                                                D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

docx 17 trang Bích Lam 20/03/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Colette (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Colette (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 2,25đ (16 tiết) Luỹ thừa của một 1 1 1 số hữu tỉ. (TN2) (TL6) (TL8) Quy tắc dấu ngoặc 0,25đ 0,5đ 0,75đ quy tắc chuyển vế Số vô tỉ , căn bậc 1 2 hai số học (TN3) (TN9,10) 0,25đ 0,5đ Số thực 2 1 1,75 đ (12 tiết) Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực (TL9) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1 hình lập phương (TN 4) (TN11) Diện tích xung 0,25đ 0,25đ Các hình quanh và thể tích khối trong Hình lăng trụ đứng 1 1 3 thực tiễn tam giác – hình (TN5) (TL11) 1,75đ (12 tiết) lăng trụ đứng tứ 0,25đ 1,0đ giác Diện tích xung quanh và thể tích Các góc ở vị trí đặc 1 1 Góc và biệt (TN6) (TN 12) đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ 4 thẳng song Hai đường thẳng 1 1 1 song song song (TN7) (TL1) (TL7) 2,25 đ (14 tiết) Định lí và chứng 0,25đ 0,5đ 1đ minh định lí.
  2. Thu thập và phân 2 1 loại dữ liệu. (TL2,3) (TL10) 1đ 0,25đ Một số yếu 5 tố thống kê. Mô tả và biểu diễn 1 1 2,0đ (12 tiết) dữ liệu trên các (TN8) (TL4) bảng, biểu đồ hình 0,25đ 0,5đ quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  3. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: 1TL tỉ (TL5) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số tập hợp các hữu tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Vận dụng: 1TN 1TN 1TL tính với số (TN1) (TN10) (TL8) hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TN 1TL (TN2) (TL6) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
  4. toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN (TN9) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm. số học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL (TN3) (TL9) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp thực các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
  5. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TN 1TN hình (TN4) (TN11) khối – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn trong Hình hộp gắn với việc tính thể tích, diện tích xung thực chữ nhật và quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập tiễn hình lập phương phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết 1TL Lăng trụ 1TN (TL11) đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN5) giác, lăng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là trụ đứng tứ song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, giác ). 4 Các 1TN 1TN Góc ở vị trí Nhận biết : hình (TN6) (TN12) đặc biệt. Tia hình học – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai phân giác cơ bản của một góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
  6. – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL (TN7) (TL7) – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường 1TL thẳng song Thông hiểu: (TL1) song. Tiên đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường đường thẳng thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 Thu Thu thập, Nhận biết: 1TL thập và phân loại, (TL2) tổ chức biểu diễn dữ – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 1TL dữ liệu liệu theo các nhau cho một tập dữ liệu (TL3) tiêu chí cho trước Thông hiểu: Mô tả và – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu 1TN 1TL biểu diễn dữ đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); (TN8) (TL10 liệu trên các bảng, biểu biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1TL đồ Vận dụng: (TL4)
  7. -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.
  8. ĐỀ MINH HỌA TẬP HUẤN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 05 trang) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 3 1 1 Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2. : là. 8 6 3 5 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia 76 66 Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta 54 tăng thêm bao nhiêu? A. 6triệu0 người. B. triệu46 người. 30 C. 1triệu6 người. D. triệu22 người. 16 1921 1960 1980 1990 1999 Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnhB. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnhD. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
  9. Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có: A. Các mặt đáy song song với nhau. B. Các mặt đáy là tam giác. C. Các mặt đáy là tứ giác. D. Các mặt bên là hình chữ nhật. Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A. 0,7 9 là một số âm. B. 0,9 10 là một số dương. 1 1 1 C. . : D. 00 = 0 210 29 2 Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ): A. 6 400 cm2 B. 512 000 cm2 C. 38 400 cm2 D.32 000 cm 2 Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b c a như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? 2 1 3 4 A A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 2 1 b 3 4 B Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10: [TH_TN9] Cho biết = 5 = 2,23606 Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm
  10. A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 11. [TH_TN10] Nếu x2 4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2C. x = 2 và x=-2 D. x = 4 Câu 12. [TH_TN12] Cho x· Oz 800 , Oy là tia phân giác của x y x· Oz . Số đo z·Oy bằng ? A. 550.B. 80 0.C. 110 0 D. 400. O z II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,25 điểm) Tính: æ ö0 6 5 ç 4 ÷ 5 : 5 + ç ÷ a) [TH_TL6] èç19ø÷ - 3 2 2 - 14 b) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17 2 3 11 Câu 2: (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x - + = 5 4 4 Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL7] Tính ·ABD
  11. Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38 Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau:
  12. a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. 18 m A B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối? b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m3 bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). Hết
  13. PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đáp án có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D A C D D C B A C D II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm æ ö0 6 5 ç 4 ÷ 1 Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 5 : 5 + ç ÷ èç19ø÷ = 51 + 1 0.25 = 6 0.25 - 3 2 2 - 14 Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17 æ ö 2 ç- 3 - 14÷ = .ç + ÷ 0.25 3 èç17 17 ø÷ 2 = .(- 1) 0.25 3 - 2 = 0.25 3 2 3 11 2 Câu 2 (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x - + = 5 4 4 2 Û x - = 2 0.25 5
  14. é 2 êx - = 2 ê Û ê 5 0.25 ê 2 êx - = - 2 ë 5 é 12 êx = ê Û ê 5 ê - 8 êx = ë 5 0.5 12 - 8 Vậy x = hoặc x = 5 5 Cho hình vẽ 3 Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD Ta có AB  AC (gt) 0.25 CD  AC (gt) AB // CD 0.25 Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính ·ABD Ta có ·ABD B· DC 1800 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía) 0.5 hay ·ABD 720 1800 0.5 ·ABD 1080 Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? 4
  15. Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác là 0.5 100%- 20%- 15%- 30%- 25% = 10% Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 5 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? 65 Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là: (nghìn đồng). 6 103 Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: (nghìn đồng). 9 0.25 65 195 103 206 Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: = ; = 6 18 9 18 195 206 65 103 Vì < nên < . 18 18 6 9 0.25 Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà. Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. 6 b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38 a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok là dãy dữ liệu định tính. 0.25 b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn 0.25 Trãi như sau: 39;40;38;39;38 là dãy dữ liệu định lượng
  16. Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 7 Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát Loại nước uống Nước Nước Nước Nước cam dứa dừa chanh Số người ưa 5 6 7 4 0.5 chuộng Có 5 + 6 + 7 + 4 = 22người tham gia khảo sát Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất: 7.100% 0.25 31,(81)% 22 Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà 8 dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ.
  17. 18 m A B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m Câu 8a (0,75 điểm) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối? Diện tích hình chữ nhật ABCH là 2 SABCH = AB.BC = 18.6 = 108(m ) 0.25 Diện tích hình thang AHDE là 1 1 2 SAHDE = .DH.(DE + AH ) = .6.9 = 27(m ) 2 2 2 Diện tích đáy ABCDE là SABCDE = SABCH + SAHDE = 135(m ) 0.25 3 Thể tích phần bê tông là V = SABCDE .h = 135.0,15 = 20,25(m ) 0.25 Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m3 bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). Ta có 20,25 : 6 = 3,375 . Vậy số chuyến xe bồn cần chở đủ số bê 0.25 tông để đổ mái nhà là 4 chuyến xe Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___