Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thạch Thán (Có đáp án)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A..               B. .             C..          D..

Câu 2. Điểm A(0; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc :

A.  Góc phần tư thứ  III      B.  Góc phần tư thứ IV                                  

C.  Trục Ox                       D.  Trục Oy               

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, = 300. Số đo góc C bằng:

          A. 700                   B. 300                   C. 600                   D. 650

Câu 4. Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi . Hệ số tỉ lệ của x đối với y là:

          A.                   B.                   C. 6                      D.

Câu 5. Từ tỉ lệ thức = (với x,y,z,t là các số thực khác 0) suy ra được NHỮNG tỉ lệ thức nào sau đây?

          A. =                 B. =                 C. =              D. =

Câu 6. Làm tròn số 80,996 đến hàng đơn vị ta được:

        A. 80                   B. 81                      C. 80,9                  D. 81,9

Câu 7. Xác định hệ số a của hàm số y= a.x, biết đồ thị của nó đi qua điểm (-2; 1)

A.                                B. 2                    C.                   D. -2         

Câu 8. Nếu số đo góc xOy  bằng 470 thì số đo góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu độ?

docx 10 trang Bích Lam 17/03/2023 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thạch Thán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thạch Thán (Có đáp án)

  1. THCS THẠCH THÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? ―3 A. . B. . C. . D. 3 . 5 ∈ 푍 4 ∈ 푍 1,(3) ∈ 푍 ∈ 푍 Câu 2. Điểm A(0; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc : A. Góc phần tư thứ III B. Góc phần tư thứ IV C. Trục Ox D. Trục Oy Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, = 300. Số đo góc C bằng: A. 700 B. 300 C. 600 D. 650 Câu 4. Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 2thì y = ―3. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là: 2 3 A. B. C. 6 ― 3 ― 2 D. ―6 Câu 5. Từ tỉ lệ thức = 푡 (với x,y,z,t là các số thực khác 0) suy ra được NHỮNG tỉ lệ thức nào sau đây? 푡 + 2 2 A. = B. = C. = D. = 푡 + 푡 푡 Câu 6. Làm tròn số 80,996 đến hàng đơn vị ta được: A. 80 B. 81 C. 80,9 D. 81,9 Câu 7. Xác định hệ số a của hàm số y= a.x, biết đồ thị của nó đi qua điểm (-2; 1) 1 1 A. B. 2 C. D. -2 ― 2 2 Câu 8. Nếu số đo góc xOy bằng 470 thì số đo góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu độ?
  2. A.1330 B.430 C.740 D. 470 Câu 9. Cho hàm số y = f(x) = 4x2 +1. Khi đó f(1) bằng: A. 4 B. 5 C. 1 D. 0 1 Câu 10. Trong các điểm sau: M 0; , N 1;0 , P 2; 1 ; Q 2;1 điểm thuộc đồ thị 2 1 hàm số y x là điểm 2 A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 11. Cho hình vẽ sau: Đường thẳng OP là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 A. y 2x . B. y 0,5x . C. y x . D. y 2x . 2 Câu 12. Từ dãy tỉ số bằng nhau , ta suy ra được NHỮNG dãy tỷ số bằng 7 = 6 = 13 nhau nào? + ― A. 7 = 6 = 13 = 7 + 6 ― 13 + + B. 7 = 6 = 13 = 7 + 6 + 13 ― C. 7 = 6 = 13 = 7 ― 6 + D. 7 = 6 = 13 = 6 + 13 Câu 13. Cho hình vẽ, biết ‖ . Khẳng định đúng là:
  3. A. B. 푃2 + 푄1 = 180° 푃1 + 푄2 = 180° C. D. 푃1 = 푄1 푃1 + 푄1 = 180° c a Câu 14. Cho a Pb , số đo góc x trên hình vẽ bằng: x? A. 45 B. 90 C. 135 D. 180 135° b Câu 15. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k ≠ 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 A. k B. –k C. 2k D. . k Câu 16. Biết 2 = 4 và x+y =18 . Giá trị của x và y lần lượt là: A. 6 và 12 B. -6 và 12 C. 6 và -12 D. -6 và -12 x y Câu 17. Nếu và x y 4 thì: 5 7 A. x 5; y 7 B. x 10; y 14 C. x 10; y 14 D. x 9; y 21 Câu 18. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3;5;7 và chu vi của tam giác đó là 45cm. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là: A. 9cm; 15cm; 21cm B. 8cm; 16cm; 21cm C. 18cm; 30cm; 42cm C. 9cm; 15cm; 7cm Câu 19. Làm tròn số 98,42537 đến chữ số thập phân thứ ba ta được: A. 98,425. B. 98,43. C. 98,426. D. 98,427.
  4. Câu 20. Cho hình vẽ biết ‖ . Số đo , là: A E 70° x y 75° B C A. = 35°, = 70° B. = 70°, = 35° C. = 45°, = 70° D. = 70°, = 45° Câu 21. Cho ABC , tìm số đo x, y ở hình bên: A. = 70°, = 100° B. = 100°, = 100° C. = 30°, = 100° D. = 100°, = 30° Câu 22. Cho hình vẽ sau, biết Bµ 50 . Số đo x bằng A. 90 . B. 130 . C. 140 . D. 100 . Câu 23 Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi K là trung điểm của NP. Biết N· MP 50 thì số đo góc MPN là:
  5. M N K P A. 50 B. 65 C. 60 D. 90 Câu 24. Cho đoạn thẳng BC = 10 cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác ABC sao cho AC = 6cm, AB = 8cm. Trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác DBC sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng: A. ABC DBC B. ABC BCD C. ABC DCB D. BCA BCD Câu 25. Cho ABC MNP , biết AB = 4cm; AC = 3cm; PN = 5cm. Chu vi tam giác MNP là: A. 12cm B. 6cm C. 60cm D. 35cm Câu 26. Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp thì đơn vị thứ ba được chia số tiền lãi là: A. 210 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 150 triệu đồng Câu 27. Kết quả làm tròn số 3,254 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3 B. 3,2 C. 3,3 D. 3,25 Câu 28. Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 84 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? A. 105 ngày B. 210 ngày C. 67,2 ngày D. 6,72 ngày 2 3 Câu 29. Cho 1 ― + 1 = . Giá trị của thỏa mãn đẳng thức đã cho là: 3 4 5 1 1 1 A. ∈ ― ; B. ∈ ∅ C. = D. = ― 6 6 6 6
  6. 4 Câu 30. Cho . Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn là: |x ― 1| = 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 ―1 Câu 31. Tổng + bằng : 5 5 4 ―4 2 ―2 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 32. Cho | | =3 thì x bằng: A. ± 3 B. -3 C. 3 D. 9 hoặc -9 2 ―5 Câu 33. Kết quả của phép tính . là: 3 8 ―3 ―7 5 ―5 A. B. C. D. 11 5 12 12 Câu 34. Kết quả phép tính - 0,21 + 0,43 là: A. 0,63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21 1 Câu 35. Kết quả của phép tính 0,75 là: 3 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12 3 1 Câu 36. Kết quả của phép tính là: 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 27 27 63 Câu 37. Kết qủa của phép tính là 23 18 A. 3 B. C. 27 D. 43 8 13 ―5 38 14 Câu 38. Kết quả của phép tính ― ― + bằng: 25 | 9 | 25 9 A. 0 B. 1 C. ―1 D. 2 . 95.810 Câu 39. Kết quả của phép tính bằng: 69.410
  7. 3 2 A. 2 B. 6 C. 3 D. 3 Câu 40. Biết (x2 + 1)(x ― 5) < 0. Số các giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 a b c a 2b c Câu 41. Cho a b c 0 và . Tìm giá trị của H 2 3 4 a b c 3 4 1 A. H B. H C. H =12 D. H 4 3 12 Câu 42. Cho hình vẽ sau: Biết = 1270, = 520, 푃푄 = 1430, ⊥ 푃. Số đường thẳng song song với AB trong hình vẽ là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 + ― + ― + ― Câu 43. Cho và . ≠ 0 = = Giá trị 푃 = 1 + 1 + 1 + là: A. ―1 B. 1 C. 8 D. 푣à Câu 44. Biết 3 = 94.275. Giá trị của thỏa mãn đẳng thức đã cho là:
  8. A. 23 B. 27 C. 9 D. 20 x + 1 x x ― 1 x ― 2 Câu 45. Biết . Giá trị của là: 2020 + 2021 = 2022 + 2023 x A ―2021. B. ―1 C. 0 D. ―2020 Câu 46. Cần 28 ngày để 6 con Dê hoặc 8 con Cừu ăn hết một cánh đồng cỏ. Chọn các khẳng định đúng. A. Lượng cỏ mà 9 con Dê ăn đủ để cho 14 con Cừu ăn. B. Lượng cỏ mà 9 con Dê và 2 con Cừu ăn bằng lượng cỏ ăn của 16 con Cừu. C. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng cỏ trên trong 14 ngày. D. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng cỏ trên trong 16 ngày. Câu 47. Pha 3 lít nước với 4 quả chanh để tạo thành nước chanh. 8 quả chanh thì pha được bao nhiêu lít nước? A. 4 lít B. 5 lít C. 6 lít D. 7 lít Câu 48. Một cậu bé cao 90 cm có thể đổ bóng xuống mặt đất dài 210 cm. Người đàn ông cao bao nhiêu có thể đổ bóng dài 420 cm? A. 180cm B. 160cm C. 150cm D. 140cm Câu 49. Cho hình vẽ. Gọi M là chấm đỏ gần nhất so với trục tung, N là chấm đỏ xa nhất so với trục tung. Chọn các khẳng định đúng A. M có toạ độ (2; 6) B. N có toạ độ (6; 2) C. Trung điểm của MN có toạ độ (3; 5) D. Mỗi chấm đỏ có tổng các toạ độ bằng 8 Câu 50. Cho hình vẽ. Các khẳng định nào sau đây là đúng.
  9. A. Tam giác ABC bằng tam giác CDA B. AB//CD C. Góc ADC và góc DAB có tổng bằng 1800. D. AB = AC. ___ HẾT ___
  10. BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4D 5A 6B 7D 8D 9B 10D 11D 12A 13D 14C 15D 16A 17C 18A 19A 20A 21A 22C 23B 24C 25A 26A 27C 28A 29A 30C 31C 32A 33D 34C 35B 36C 37C 38A 39B 40C 41C 42A 43A 44A 45A