Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4: Giá trịx = 2 là nghiệm của đa thức:
A. B. C. D.
Câu 5: Kết qủa phép tính
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = 2 và y = 1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng :
A. 3x3y - 10xy3 B. –x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3x3y
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A. B. C. - D. -
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. B. 5 C. 7 D. 14
Câu 11: Tam giác đều là tam giác có
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C. ba cạnh bằng nhau D. một góc bằng
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A. B. C. D.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)
- PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7 TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 90 phút I. Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê. - Xác định dấu hiệu. - Lập bảng “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Biểu thức đại - Nhận biết đơn - Biết tìm bậc của Céng trõ ®¬n thóc ®ång - Cộng đa thức. số. thức đồng dạng, đơn thức, đa thức, d¹ng, xác định nghiệm nghiệm của đa đa thức thu gọn. cña ®a thøc. thức, giá trị của - Thu gọn đa thức. đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức. Số câu 3 3 3 3 1 13 Số điểm 0.75 0.75 0,75 1,5 1 4,75 Tỉ lệ % 7.5% 7,5% 7,5% 15% 10% 47,5% 3. Tam giác Nhận biết một Xác định độ dài Chứng minh hai tam - Tam giác cân. tam giác là tam 1 cạnh của tam giác bằng nhau, tam - Định lí Pitago. giác đều. giác vuông. giác vuông. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0.25 0,25 2 2,5 Tỉ số % 2,5% 2,5% 20% 25% 4. Quan hệ giữa Biết khoảng Vận dụng tính chất các yếu tố trong cách từ trọng của đường vuông tam giác. Các tâm đến đỉnh góc và đường xiên. đường đồng quy tam giác. trong tam giác. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1 1,25 Tỉ số % 2.5% 10% 12,5% Tổng số câu 4 5 9 4 22 Tổng số điểm 1 1.25 3,75 4 10 Tỉ số % 10% 12,5% 37,5% 40% 100% 1
- II. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 1 A. xy2 B. 3x2 y C. 3(xy)2 D. 3xy 2 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 10 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy 11 là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức: A. f x 2 x B. f x x 2 C. f x x2 2 D. f x x x 2 Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 A. 3x2 y5 B.8x2 y5 C. 4x2 y5 D. 4x2 y5 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = 2 và y = 1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng : A. 3x3y - 10xy3 B. –x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3x3y 2 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : 3 2 3 2 3 A. B. C. - D. - 3 2 3 2 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 5 B. 5 C. 7 D. 14 Câu 11: Tam giác đều là tam giác có A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C. ba cạnh bằng nhau D. một góc bằng 600 Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 3 2 A. AM AB B. AM AG C. AG AB D. AG AM 4 3 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1:( 1,5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x2 vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE. 2
- c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. III. Đáp án và thang điểm I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B B C C D D A B C D II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung cần đạt Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: b) Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 0.75 TÇn sè (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 90.2 80.5 0.5 X = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 3 2 3 2 0.5 a) P x 5x 3x 7 x 5x x 3x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0.5 Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 x2 3x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) 0.25 2 = x 2 0.25 b) N(x) = P(x) -Q(x) 5x3 x2 3x 7 - ( 5x3 x2 4x 5 ) 5x3 x2 3x 7 5x3 x2 4x 5 0.25 = 10x3 2x2 7x 12 0.25 x 2 =0 c) x 2 0.25 Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 0.25 3
- F A 0.5 D Hình B E C vẽ 2 2 2 3 Chứng minh BC AB AC a) 0.75 Suy ra ABC vuông tại A. Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE. Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 1 Từ đó suy ra DF > DE. 4