Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 6.Giá trị của biểu thức -3,7 + 5 + 3,7
A. -6 B. 5 C.
Câu 7.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | là :
A. 2 B. -2 C. 1,7 D. -1,7
Câu 8. 9 bằng :
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 9. Cho hình bên Biết a//b, = 1200 thì
A. = 1200 B. = 1200
C. = 1200 D. = 1200
Câu 10. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 11. Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có :
A. M+ K> 900 B. M+ K = 900 C. M+ K< 900 D. M+ K = 1800
Câu 12. Cho thì :
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_na.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tông % TT Chương/ Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Q Nhận biết -Nhận biết được số hữu tỉ, Nội dung 1: 2 Số hữu tỉ và thứ tự trong tập hợp số hữu 0,5 5% tập hợp các tỉ. C1,2 số hữu tỉ. Thông hiểu Thứ tự trong Chủ - Biểu diễn được số hữu tỉ 1 tập hợp các đề trên trục số; So sánh được 0,25 2,5% số hữu tỉ. 1: hai số hữu tỉ C3 Nhận biết Số Nội dung 2: hữu Nhận dạng được công thức 1 Các phép 1 tỉ nhân, chia hai lũy thừa 0,25 2,5% tính với số hữu tỉ. cùng cơ số C4; Lũy thừa Thông hiểu của một số -Thực hiện được các phép 1 hữu tỉ tính cộng, trừ, nhân, chia 0,25 2,5% trong Q. C6 Vận dụng - Vận dụng các tính chất 3 của các phép toán, và quy 1,5 15% tắc dấu một cách hợp lý C13a,b; C14b 1
- Nhận biết Nội dung 1: - Nhận biết được căn bậc 1 Căn bậc 2 2,5% hai số học của một số 0,25 số học không âm. C8 Nhận biết - Nhận biết được số vô tỉ - Nhận biết được số thực, 2 số đối và giá trị tuyệt đối 5% 0,5 của một số thực C5 - Nhận biết được thứ tự Chủ đề 2 trong tập hợp số thực. 2 Nội dung 2: Số Số vô tỉ. Số Thông hiểu thực thực - Tính giá trị (Đúng hoặc 1 Giá trị tuyệt gần đúng) căn bậc hai số 0,25 2,55% đối của 1 số học của một số dương. thực. C7,12 Vận dụng Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số 2 1 20% học của một số không âm 1 1 để tính giá trị của các biểu thức. C13c, C14a Chủ Nội dung 1: Nhận biết đề Góc ở vị trí -Hai góc kề bù, hai góc đối 3: đặc biệt. 1 đỉnh. 2,5% Tia phân 0,25 Góc giác của - Nhận biết tia phân giác 3 và một góc của một góc. C9 đườn g Nội dung 2: Nhận biết Hai đường 1 thẳng - Nhận biết tiên đề Euclid 2,5% song thẳng song 0,25 song song. Tiên về đường thẳng song song. 2
- đề Ơ-clit về C10 đường thẳng song song Thông hiểu - Mô tả được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp 1 góc đồng vị, cặp góc so le 10% 1,0 trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. C16b Nhận biết - Nhận dạng được định lí tổng ba góc trong 1 tam 1 giác 2,5% 0,25 - Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. C11 Tam giác. Chủ Tổng ba góc đề 4: trong một Thông hiểu Tam tam giác. - Giải thích được định lí về 4 giác Tam giác tổng ba góc trong một tam bằng bằng nhau. giác bằng 1800. 1 nhau Tam giác 10% 1,0 cân. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-góc- cạnh, góc-cạnh-góc. C16a Vận dụng 1 5% - Lập luận và chứng minh 0,5 hình học trong những 3
- trường hợp đơn giản C16c Nhận biết: các dữ liệu ở Chủ dạng biểu đồ thống kê: 1 5% đề biểu đồ hình quạt tròn; 5: Mô tả và 0,5 Thu biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng. C15b thập dữ liệu Thông hiểu 5 và trên các - Đọc và mô tả được các tô bảng, biểu dữ liệu ở dạng biểu đồ 1 chức đồ 5% dũ thống kê: biểu đồ hình 0,5 liệu quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. C15a Tông 10 1 2 3 0 6 0 1 23 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau: 3 Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 3 3 4 4 A . B . C. D. 4 4 3 3 Câu2.Sắp xếp các số: 4;0;-5; 1,3; -1,5 theo thứ tự tăng dần là: A. 4; -5; 0; -1,5; 1,3 B. -5; -1,5; 0; 1,3; 4 C. -1,5; -5; 0; 1,3; 4 D. -5; -1,5; 0; 4; 1,3 1 Câu 3. Số đối của số hữu tỉ là: 3 A. B. C. D. 2 3 1 1 Câu 4.Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 4
- 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 3 Câu 5. | - | bằng: 5 3 3 3 3 A. B. C. hoặc - D. 0 5 5 5 5 Câu 6.Giá trị của biểu thức -3,7 + 5 + 3,7 A. -6 B. 5 C. D. 8,7 1,3 Câu 7.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | là : A. 2 B. -2 C. 1,7 D. -1,7 Câu 8. 9 bằng : A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81 0 Câu 9. Cho hình bên Biết a//b, = 120 thì a A. = 1200 B. = 1200 0 0 C. = 120 D. = 120 b Câu 10. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 11. Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : A. M + K > 900 B. M + K = 900 C. M + K < 900 D. M + K = 1800 Câu 12. Cho thì : 1 1 A. x = B. x = 1 C. x = D. x = -1 6 6 II. Tự luận: 5
- Câu 13 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu có thể) 3 3 a) 22 b) [1,5 + ].3 b. (-2)2 + 36 - 9 + 25 8 8 Câu 14 (1 điểm). Tìm y biết: 2 1 3 1 a) y - = b) y = 0,25 3 2 4 3 Câu 15 (1 điểm). a) Ánh khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau: Vật nuôi Chó Mèo Chim Cá Tỉ lệ số bạn yêu thích 25% 50% 17,5% 7,5% Hãy hoàn thiện biểu đồ (hình bên) để biểu diễn bảng thống kê trên. b) Quan sát biểu đồ em hãy cho biết năm 2019 có bao nhiêu lượt khách quốc tế đến Việt Nam? Câu 16 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a) Chứng minh MAB = MEC b) Vì sao AB // EC? c) Chứng minh BEC vuông tại E Câu 17 (1 điểm): Tìm x và y biết (x – 1)2022 + ( y 2 )2023 = 0 6