Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023- Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
Câu 7. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = -2 ; y = 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là
A. 3 B. 6 C. 4 D. – 3
Câu 8. Ta có Vậy n có giá trị bằng
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu9. Hai góc đối đỉnh thì
A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề bù D. Bằng nhau
Câu 10. Nếu và thì
A. b//c B. a//b C. a//c D.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. Cặp góc so le trong bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu 12. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng
A. 1000 B.900 C. 800 D.700
Câu 13: Cho ABC có = 800 , = 400 . Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023- Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023- Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- TOÁN 7 Chủ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng đề thức Vận Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu dụng cao điểm TT T TNK TN N TN TL TL TL TL Q KQ K KQ Q 1 Số Số hữu tỉ và tập hợp hữu tỉ các số hữu tỉ. Thứ tự 9 trong tập hợp các số 5 2 1 1 (3,0) hữu tỉ (1,0) (1,0) (0,5) (0,5) Các phép tính với số hữu tỉ Căn bậc hai số học 1 2 3 Số vô tỉ. Số thực (0,2) (1,0) (1,2) Tỉ lệ thức, tính chất 3 Số 2 dãy các tỉ số bằng (1,9) thực 2 1 nhau. Đại lượng TLT, (0,4) (1,5) TLN 3 Góc. Góc ở vị trí đặc biệt. Đường Tia phân giác của một thẳng góc. 3 1 4 song Hai đường thẳng song (0,6) (0,75) (1,35) song song. Tam Tam giác. Tam giác 4 1 1 1 7 4 giác bằng nhau. (0,8) (0,75) (0,5) (0,5) (2,55) 5 2 26 Tổng 17 2 (3,0) (2,0) (10,0) (4,0) (1,0) Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và Nhận biết: 5 tập hợp các số – Nhận biết được (TN) hữu tỉ. Thứ tự số hữu tỉ, tập hợp trong tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được 2 1 Số hữu tỉ thứ tự trong tập hợp (TL) các số hữu tỉ. Các phép tính Vận dụng 1 1 với số hữu tỉ – Giải quyết được (TL) (TL) một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Căn bậc hai Nhận biết: 1 số học – Nhận biết được (TN) Số vô tỉ. Số khái niệm căn bậc thực hai số học của một số không âm. – Hiểu được số vô 2 tỉ, số thực, tập hợp (TL) các số thực. 2 Số thực Tỉ lệ thức, Nhận biết: 2 tính chất dãy – Nhận biết được (TN) các tỉ số bằng tính chất của tỉ lệ nhau. Đại thức lượng TLT, Thông hiểu : TLN – Hiểu được tính 1 chất cơ bản của (TL) tính chất dãy các tỉ số bằng nhau HÌNH HỌC 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Góc ở vị trí Nhận biết : 3 1 Góc. đặc biệt. Tia – Nhận biết được (TN) (TL) Đường phân giác của các góc ở vị trí đặc 3 thẳng một góc. biệt song Hai đường Thông hiểu : song thẳng song – Hiểu được cách song. tính góc Tam giác. Nhận biết: 4 1 1 1 Tam giác – Nhận biết được (TN) (TL) (TL) (TL) bằng nhau. hai tam giác bằng nhau. 4 Tam giác Thông hiểu: – Hiểu được trường hợp bằng nhau của tam giác c.c.c Tổng 17 5 2 2 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung 3
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng? A. 2 R B. 2 Q C. 2,5 N D. 3 Z 3 5 3 3 Câu 2. Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 5 5 2 2 11 Câu 3. Kết quả của phép tính 33.92 là A. 35 B. 36 C. 37 D. 95 3 Câu 4. Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 x 4 Câu 5: Cho tỉ lệ thức thì 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 6. Cho 2 x 6 thì x = A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 Câu 7. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = -2 ; y = 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 6 C. 4 D. – 3 16 Câu 8. Ta có 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8 Câu9. Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề bù D. Bằng nhau Câu 10. Nếu a b và a c thì A. b//c B. a//b C. a//c D. b c Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau Câu 12. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 13: Cho ABC có Bˆ = 800 , Cˆ = 400 . Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là 4
- A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A ta có A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 15. Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB = DE, BC = EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. AC = DF B. AC = DE C. BC = D E D. A C = E F B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết : a) (2x – 1)3 = - 8 1 2 b) x 1 0,5 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 4 (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C và bằng 500. a.Tính góc A b.Vẽ tia Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A của tam giác ABC. Chứng minh Ax//BC 2) Cho hình vẽ, chứng minh: góc ACB C bằng góc ADB A B D Bài 5. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. 5
- C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C C C B D B D A B C C C A II.Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 4 8 5 4 8 5 4 9 5 9 2 : : a) 2 7 9 2 7 9 2 7 8 2 14 0,25 35 ( 9) 26 13 0,25 14 14 7 Bài 1 9 1 b) 4. 36 5. 0,25 (1,0đ) 16 3 3 1 0,25 =4. – .6 + 5.0,5 4 3 =3 – 2 +2,5 = 3,5 0,25 a) (2x – 1)3 = - 8 (2x – 1)3 = (- 2)3 0,25 => 2x – 1 = -2 2x = - 2 + 1 = - 1 0,25 x = - 1 : 2 = - 0,5 1 2 Bài 2 b) x 1 0,5 (1,0đ) 2 3 1 1 5 13 x 0,25 2 2 3 6 1 x 13 x 1 13 5 2 6 2 6 3 0,25 1 x 13 x 1 13 8 2 6 2 6 3 Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 0,25 x; y; z (cây) ( ĐK:x, y, z nguyên,dương ) x y z Theo bài ra ta có: và x + z – y = 20 (0,5 điểm) 2 5 7 0,25 Bài 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x z y 20 0,25 (1,5đ) 5 2 5 7 2 7 5 4 Suy ra x = 10 ; y =25 ; z = 35 0,25 (Thỏa mãn điều kiện x, y, z dương ) 0,25 Vậy số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 10cây; 25cây; 0,25 6
- 35cây Hình vẽ y A 0,25 x B C a)Xét ABC có: góc A + góc B +góc C = 180 (ĐL tổng 3 góc của 1 ) 0,25 => góc A + 50 + 50 = 180 0,25 Góc A = 180 - 50 - 50 Bài 4 Góc A = 80 0,25 (3,0đ) b)Ta có góc BAy + góc BAC = 180 (vì là 2 góc kề bù) =>góc BAy + 80 = 180 => góc BAy = 180 - 80 1 0,25 => góc BAy = 100 0,25 Vì Ax là tia phân giác của góc BAy => góc BAx = = = 50 0,25 Ta có :góc BAx = góc B (=50 ) mà góc BAx và góc B là 0,25 2 góc so le trong của Ax và BC => Ax // BC C 2 0,25 A B D Xét ACB và ADB có : AC=AD (gt) 0,25 CB=DB(gt) AB: cạnh chung => ACB = ADB (c.c.c) 0,25 => ACB = ADB (2 góc tương ứng) 0,25 7
- 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Từ A 1 ( 1) 4 4 4 4 4 4 2 3 4 2010 2011 3 3 3 3 3 3 3 suy ra: A (2) 4 4 4 4 4 4 4 0,25 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: 2011 2011 2011 Bài 5 3 3 7 3 3 4 (0,5đ) A A 1 A 1 A 1 . 4 4 4 4 4 7 suy ra: A > 0. 2011 3 3 3 4 0,25 + vì A 1 . 1. Vì 0 < A < 1 4 4 4 7 Vậy A không phải là số nguyên * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 8