Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 19. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:

A. 3 B. 75 C. D. 10

Câu 20. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức biểu diễn y theo x là:

A. B. C. D.

Câu 21. Biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 2. Khi x = 2 thì y bằng:

A. B. 1 C. 2 D. 4

Câu 22. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?

A. 72 B. 74 C. 76 D. 78

Câu 23. Ba đơn vị kinh doanh A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Biết hai lần số tiền lãi của đơn vị C nhiều hơn tổng số tiền lãi của các đơn vị còn lại là 120 triệu đồng. Biết số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Khi đó số tiền lãi của các đơn vị A, B, C lần lượt là:

A. 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng;

B. 90 triệu đồng, 150 triệu đồng, 210 triệu đồng;

C. 150 triệu đồng, 250 triệu đồng, 350 triệu đồng;

D. 60 triệu đồng, 100 triệu đồng, 140 triệu đồng.

docx 11 trang Thái Bảo 02/08/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 7 Môn: TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 23/12/2021 Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: 26 3 Câu 1. Kết quả của phép tính : 2 là: 15 5 A. -6 B. 3 C. 2 D. 3 2 3 4 3 1 12 Câu 2. Giá trị của biểu thức . là: 4 4 20 A. 12 B. 3 C. 3 D. 9 20 5 5 84 Câu 3. Giá trị của biểu thức | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là: A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 1 3 Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn x : 1 là: 12 4 A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 4 3 3 2 Câu 5. Cho các số x, y, z thỏa mãn 2x 6 2020 y 2021 100 2022 6z 0 . Khi đó x, y, z có giá trị là: A. x = 2020; y = 2021; z = 2022 B. x = 3; y = 2021; z = 2022 C. x = 3; y = -2021; z = 337 D. x = 3; y = 2021; z = 337 3 5 Câu 6. Biết x + thì : 16 24 A. x = 19 B. x = 1 C. x = 1 D. x = 19 48 48 48 48 2 3 1 1 Câu 7. Giá trị của a thỏa mãn a : là: 3 3 5 6 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 18 2 2 1 Câu 8. Giá trị của biểu thức là: 5 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 81 4 100 100 100 1 1 2 3 5 Câu 9. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3 : 2 1 x 7 . là: 3 2 3 7 2 A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. {1; 2; 3; 4; 5; 6} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 10. Biết 20n : 5n = 4 thì:
  2. A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 Câu 11. Hai tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 125 7 5 4 A. và B. : và : C . và D. và : 3 57 7 5 3 9 21 175 12 6 3 2 x Câu 12. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức 3 là: 3 x 50 1 1 1 1 1 1 A. B. C. và D. và 5 5 50 50 5 5 a b c Câu 13. Biết và a + b - c = - 8 thì : 11 15 22 A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 Câu 14. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo, Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2. Biết tổng số điểm 10 của cả ba bạn là 24 điểm. Số điểm 10 bạn Ngân đạt được là: A. 6 B. 7 C 8 D. 9 Câu 15. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 121 B. 0, 121212 C. 0,010010001 D. - 3,12(345) Câu 16. Nếu a 3 thì a2 bằng: A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 2 Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Nếu x thì x bằng: 3 2 2 2 2 2 4 2 A. B. C. D. - 3 3 9 3 Câu 18. Số 25 được viết dưới dạng số thập phân là: 99 A. 0,25 B. 0,2(5) C. 0, (25) D. 0, (025) Câu 19. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75 C. 1 D. 10 3 Câu 20. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức biểu diễn y theo x là: A. x.y 2 B. y x : 2 C. y 2 : x D. y 2x Câu 21. Biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 2. Khi x = 2 thì y bằng: A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 2 Câu 22. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78 Câu 23. Ba đơn vị kinh doanh A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Biết hai lần số tiền lãi của đơn vị C nhiều hơn tổng số tiền lãi của các đơn vị còn lại là 120 triệu đồng. Biết số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Khi đó số tiền lãi của các đơn vị A, B, C lần lượt là:
  3. A. 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng; B. 90 triệu đồng, 150 triệu đồng, 210 triệu đồng; C. 150 triệu đồng, 250 triệu đồng, 350 triệu đồng; D. 60 triệu đồng, 100 triệu đồng, 140 triệu đồng. Câu 24. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0) thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab b C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b D. Cả ba câu A; B; C đều sai a Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh B. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 26. Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB  CD B. AB  CD và MC = MD C. AB  CD; M ≠ A; M ≠ B D. AB  CD và MC + MD = CD Câu 27. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong của tam giác. D. Mỗi đoạn thẳng chỉ có một đường trung trực. Câu 28. Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt thỏa mãn a  b, a  c thì kết luận nào sau đây đúng? A. b  c B. b và c cắt nhau C. b // c D. Đáp án khác Câu 29. Quan sát hình vẽ, số đo x của góc NPQ là: A. 600 B. 700 C. 900 D. 1100 µ µ 0 µ Câu 30. Quan sát hình vẽ, biết B1 A1 34 . Số đo của A1 là: A. 630 B. 670 C. 730 D. 750 Câu 31. Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có : A. Mµ + Kµ > 900 B. Mµ + Kµ = 900 C. Mµ + Kµ < 900 D. Mµ + Kµ = 1800
  4. Câu 32. Cho tam giác ABC có ·ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: A. A· Cx Aµ B. A· Cx Bµ C. A· Cx Aµ + Bµ D. Cả A,B,C đều đúng ¶ Câu 33. Cho hình 1, số đo A2 bằng: A. 350 B. 950 C. 1150 D. 1500 Câu 34. Cho ∆PQR = ∆DEF, biết PQ = 4cm, QR = 6cm, PR = 5cm. Chu vi tam giác DEF là: A. 17cm B. 16cm C. 15cm D. 14cm Câu 35. Cho ∆ABC = ∆DEF có Bµ = 700, Cµ = 500, EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài cạnh BC là: A. Dµ = 500, BC = 3cm B. Dµ = 600, BC = 3cm C. Dµ = 700, BC = 3cm D. Dµ = 800, BC = 3cm Câu 36. Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE, HK = DF, IK = EF. Khi đó, ta có: A. ∆HIK = ∆DEF B. ∆HKI = ∆DEF C. ∆KIH = ∆EDF D. Cả A, B,C đều đúng Câu 37. Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó, ta có: A. ∆ABM = ∆ACM (c- c -c) B. M· AB = M· AC C. AM là phân giác của góc BAC D Cả A, B, C đều đúng Câu 38. Quan sát hình vẽ, cần thêm yếu tố nào để ∆BAC = ∆DAC (c- g-c)? A. B· CA = D· CA B. B· AC = D· AC C. A· BC = A· DC D. Cả A, B đều sai Câu 39. Quan sát hình vẽ, chọn đáp án đúng: A. BDA = CEA B. BEA = CDA C. E· AB = D· AC , AD = AE D. Cả A, B, C đều đúng Câu 40. Cho tam giác DEF có DE = DF. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có: A. ∆ DIE = ∆ DIF B. IE = IF C. Eµ Fµ D Cả A, B, C đều đúng Chúc các em làm bài tốt!
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B C C A B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C C C D D C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A D B A B D C B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D B C B A D A D D
  6. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 7 Môn: TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: / ./2021 Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có : A. Bµ + Cµ > 900 B. Bµ + Cµ = 900 C. Bµ + Cµ < 900 D. Bµ + Cµ = 1800 Câu 2. Cho tam giác ABC có ·ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: A. A· Cx Aµ B. A· Cx Bµ C. A· Cx Aµ + Bµ D. Cả A,B,C đều đúng ¶ Câu 3. Cho hình 1, số đo A2 bằng: A. 350 B. 950 C. 1150 D. 1500 Câu 4. Cho ∆PQR = ∆DEF, biết DE = 4cm, DF = 6cm, EF = 5cm. Chu vi tam giác PQR là: A. 17cm B. 16cm C. 15cm D. 14cm Câu 5. Cho ∆ABC = ∆DEF có Bµ = 700, Cµ = 500, EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài cạnh BC là: A. Dµ = 500, BC = 3cm B. Dµ = 600, BC = 3cm C. Dµ = 700, BC = 3cm D. Dµ = 800, BC = 3cm Câu 6. Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE, HK = DF, IK = EF. Khi đó, ta có: A. ∆HIK = ∆DEF B. ∆HKI = ∆DEF C. ∆KIH = ∆EDF D. Cả A, B,C đều đúng Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó, ta có: A. ∆ABM = ∆ACM (c- c -c) B. M· AB = M· AC C. AM là phân giác của góc BAC D Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Quan sát hình vẽ, cần thêm yếu tố nào để ∆BAC = ∆DAC (c- g-c)? A. B· CA = D· CA B. B· AC = D· AC C. A· BC = A· DC D. Cả A, B đều sai Câu 9. Quan sát hình vẽ, chọn đáp án đúng:
  7. A. BDA = CEA B. BEA = CDA C. E· AB = D· AC , AD = AE D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10. Cho tam giác DEF có DE = DF. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có: A. ∆ DIE = ∆ DIF B. IE = IF C. Eµ Fµ D Cả A, B, C đều đúng Câu 11. Hai tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 125 7 5 4 A. và B. : và : C . và D. và : 3 57 7 5 3 9 21 175 12 6 3 2 x Câu 12. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức 3 là: 3 x 50 1 1 1 1 1 1 A. B. C. và D. và 5 5 50 50 5 5 a b c Câu 13. Biết và a + b - c = - 8 thì : 11 15 22 A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 Câu 14. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo, Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2. Biết tổng số điểm 10 của cả ba bạn là 24 điểm. Số điểm 10 bạn Ngân đạt được là: A. 6 B. 7 C 8 D. 9 Câu 15. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 121 B. 0, 121212 C. 0,010010001 D. - 3,12(345) Câu 16. Nếu a 3 thì a2 bằng: A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 2 Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Nếu x thì x bằng: 3 2 2 2 2 2 4 2 A. B. C. D. - 3 3 9 3 Câu 18. Số 25 được viết dưới dạng số thập phân là: 99 A. 0,25 B. 0,2(5) C. 0, (25) D. 0, (025) Câu 19. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75 C. 1 D. 10 3 Câu 20. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức biểu diễn y theo x là: A. x.y 2 B. y x : 2 C. y 2 : x D. y 2x Câu 21. Biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 2. Khi x = 2 thì y bằng:
  8. A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 2 Câu 22. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78 Câu 23. Ba đơn vị kinh doanh A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Biết hai lần số tiền lãi của đơn vị C nhiều hơn tổng số tiền lãi của các đơn vị còn lại là 120 triệu đồng. Biết số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Khi đó số tiền lãi của các đơn vị A, B, C lần lượt là: A. 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng; B. 90 triệu đồng, 150 triệu đồng, 210 triệu đồng; C. 150 triệu đồng, 250 triệu đồng, 350 triệu đồng; D. 60 triệu đồng, 100 triệu đồng, 140 triệu đồng. Câu 24. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0) thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab b C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b D. Cả ba câu A; B; C đều sai a Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh B. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 26. Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB  CD B. AB  CD và MC = MD C. AB  CD; M ≠ A; M ≠ B D. AB  CD và MC + MD = CD Câu 27. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong của tam giác. D. Mỗi đoạn thẳng chỉ có một đường trung trực. Câu 28. Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt thỏa mãn a  b, a  c thì kết luận nào sau đây đúng? A. b  c B. b và c cắt nhau C. b // c D. Đáp án khác Câu 29. Quan sát hình vẽ, số đo x của góc NPQ là: A. 600 B. 700 C. 900 D. 1100 µ µ 0 µ Câu 30. Quan sát hình vẽ, biết B1 A1 34 . Số đo của A1 là:
  9. A. 630 B. 670 C. 730 D. 750 26 3 Câu 31. Kết quả của phép tính : 2 là: 15 5 A. -6 B. 3 C. 2 D. 3 2 3 4 3 1 12 Câu 32. Giá trị của biểu thức . là: 4 4 20 A. 12 B. 3 C. 3 D. 9 20 5 5 84 Câu 33. Giá trị của biểu thức | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là: A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 1 3 Câu 34. Giá trị của x thỏa mãn x : 1 là: 12 4 A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 4 3 3 2 Câu 35. Cho các số x, y, z thỏa mãn 2x 6 2020 y 2021 100 2022 6z 0 . Khi đó x, y, z có giá trị là: A. x = 2020; y = 2021; z = 2022 B. x = 3; y = 2021; z = 2022 C. x = 3; y = -2021; z = 337 D. x = 3; y = 2021; z = 337 3 5 Câu 36. Biết x + thì : 16 24 A. x = 19 B. x = 1 C. x = 1 D. x = 19 48 48 48 48 2 3 1 1 Câu 37. Giá trị của a thỏa mãn a : là: 3 3 5 6 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 18 2 2 1 Câu 38. Giá trị của biểu thức là: 5 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 81 4 100 100 100 1 1 2 3 5 Câu 39. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3 : 2 1 x 7 . là: 3 2 3 7 2 A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. {1; 2; 3; 4; 5; 6} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 40. Biết 30n : 3n = 10 thì:
  10. A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 Chúc các em làm bài tốt!
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C B A D A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C C C D D C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A D B A B D C B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B B C C A B C A B