Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có hướng dẫn chấm)

Câu 8. Độ dài đường chéo của một mặt bàn hình chữ nhật là 2,7454. Khi làm tròn đến chữ số thập 
phân thứ hai thì được kết quả là: 
A. 2,75 B. 2,74 C. 2,76 D. 2,745 

Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là dữ liệu số là:  
A. Số dân của các nước Đông Nam Á. 
B. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) trong một tuần của thành phố Hà Nội.  
C. Màu sắc yêu thích của học sinh lớp 7A. 
D. Số lượng ti vi bán được trong một tuần của một cửa hàng. 

pdf 4 trang Bích Lam 09/06/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_phong_gddt.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 2 5 A. 5 B. 5 C. 1,45 D. 7 3 3 Câu 2. Số đối của số là: 5 6 3 5 5 A. B. C. D. 10 5 3 3 Câu 3. Trong các số sau, số vô tỉ là: A. 2 B. 2 C. 0 D. 1 2 1 Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 3 6 2 A. 4 B. C. D. 3 2 18 9 9 Câu 5. Trong các số sau, số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. 2,345 B. 2,3333 C. 2,3 D. 2, 3 Câu 6. Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là: A. 12 12 B. 12 12 C. 12 12hoặc 12 D. 12 12 Câu 7. Kết quả của 9 bằng: A. 81 B. 81 C. 3 D. 3 Câu 8. Độ dài đường chéo của một mặt bàn hình chữ nhật là 2,7454. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì được kết quả là: A. 2,75 B. 2,74 C. 2,76 D. 2,745 Câu 9. Góc đối đỉnh với góc BOC là: A. ̂ B. ̂ C. ̂ D. ̂ Câu 10. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN? d d d d M N M N Hình 1 Hình 2 d d d d M N M N Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  2. Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là dữ liệu số là: A. Số dân của các nước Đông Nam Á. B. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) trong một tuần của thành phố Hà Nội. C. Màu sắc yêu thích của học sinh lớp 7A. D. Số lượng ti vi bán được trong một tuần của một cửa hàng. Câu 12. Cho hình vẽ sau. Cần thêm điều kiện gì để AOD BOC theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A C D O B A. OA OB B. OC OD C. AD BC D. OA OD II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 1 2 7 8 1 8 3 2 0 33 a) b) . . 1 c) 2022 . 64 0,125: 4 3 12 13 4 13 4 13 28 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: 71 a) x b) 2x 1 1,5 63 Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu đồ sau đây. Tỉ lệ yêu thích các môn thể thao của 40 học sinh lớp 7A Bơi lội 10% Bóng đá Bóng bàn Bóng chuyền a) Chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên. b) Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 7A. c) Có bao nhiêu học sinh yêu thích môn bóng đá? Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABM ACM. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD MA . Chứng minh: AB/ /DC. c) Kẻ ME vuông góc với AB (E thuộc AB), MF vuông góc với DC (F thuộc DC). Chứng minh rằng: M là trung điểm của EF. Bài 5. (0,5 điểm) Bác An đi taxi của hãng Mai Linh từ hồ Hoàn Kiếm - Hà Nội đến thành phố Thái Bình trên quãng đường dài 100km. Tiền cước xe được tính trên bảng báo giá như sau: Giá mở cửa Tiếp theo đến Từ km thứ 3 Từ km thứ 11 Từ km thứ 26 km thứ 2 đến km thứ 10 đến km thứ 25 trở đi 5 000đ/0,3km 17 400đ/km 13 100đ/km 14 400đ/km 12 000đ/km Hãy tính số tiền taxi mà bác An phải trả trên quãng đường 100km. Hết (Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi) Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7 - KNTT NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: 1.A 2.B 3.B 4.B 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.B 11.C 12.B II. TỰ LUẬN: 1 2 7 4 3 12 387 0,25 1a 12 12 12 điểm 41 0,25 12 3 điểm 8 1 8 3 2 . . 1 13 4 13 4 13 8 1 3 15 . 0,25 13 4 4 13 1b điểm 8 15 13 13 0,25 7 điểm 13 0 33 2022 . 64 0,125: 28 3 1 8 1 .8 . 0,25 1c 2 8 3 điểm 1 1 12 3 0,25 1 38 13 điểm 33 71 x 63 17 0,25 2a x 36 điểm 5 0,25 x 6 điểm 2x 1 1,5 0,5 TH1:2x 1 1,5 TH2:2x 1 1,5 điểm 2x1,51 2x 1,51 Mỗi 2b 2x 2,5 2x 0,5 trường x 1,25 x 0,25 hợp Vậy x 1,25; 0,25 0,25đ a) Chỉ ra 3 thành phần của biểu đồ trên: Tiêu đề, hình tròn biểu diễn dữ 0,5 3 liệu, chú giải. điểm
  4. b) Lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 7A. Các môn Bóng đá Bóng bàn Bơi lội Bóng 0,5 thể thao chuyền điểm Tỉ lệ 40% 20% 30% 10% c) Số học sinh yêu thích môn bóng đá là: 0,5 40%.40 = 16 (học sinh) điểm A E 0,5 4 B M C F điểm D Học sinh vẽ hình đúng và ghi giả thiết – kết luận. Xét ABM và ACM có AB AC(gt) 0,5 4a AM là cạnh chung điểm BM MC (M là trung điểm BC) 0,25 ABM ACM (c-c-c) điểm Xét AMB và DMC có AM MD(gt) 0, 5 AMB DMC (2 góc đối đỉnh) điểm 4b BM MC (M là trung điểm BC) AMB DMC (c-g-c) ABM DCM (2 góc tương ứng) 0,25 Mà 2 góc này so le trong Suy ra AB / /CD điểm Chứng minh được EMB FMC(cạnh huyền + góc nhọn) 0,25 Suy ra ME MF(2 cạnh tương ứng) (1) và BME CMF điểm 0 4c Ta có: BMF CMF 180 (kề bù) BMF BME 1800 0,25 Suy ra E, M, F thẳng hàng (2) điểm Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của EF. Số tiền taxi bác An phải trả trên quãng đường 100km là: 0,25 5 000 + 2,7. 17 400 + 8. 13 100 + 15. 14 400 + 75. 12 000 điểm 5 = 1 272 780 đồng 0,25 Bác An phải trả số tiền khoảng 1 273 000 đồng điểm Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.