Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 6 (Có đáp án)

Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:

    A. so le trong       B. đồng vị bằng nhau       C. trong cùng phía bằng nhau       D. Cả A, B đều đúng 

Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: 

    A. 2                                         B. 0,5                                C. 18                                 D. 3

docx 5 trang Bích Lam 19/06/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúngghi vào giấy làm bài: 3 1 Câu 1: Tổng bằng: 6 6 A. 1 ; B. 2 ; C. 2 ; D. 1 3 3 3 3 . 1 Câu 2: Biết: x 1 thì x bằng: 3 A. 2 B. 4 C. 2 hoặc 2 D. 3 3 3 3 2 3 1,5 x Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: 6 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4: Cho x 3 thì x bằng A. 3 B. 3 C. 9 D. – 9 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống ( ) là: A. so le trong B. đồng vị bằng nhau C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho a  b và b//c thì: A. a//c B. a  c C. b  c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có µA 300 ; Bµ 500 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1800 Câu 8: Cho DEF = MNP suy ra A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D. Cả B và C đúng. Câu 9: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:
  2. 1 1 A. y = - 3x B. y = x C. y = x 3 3 D. y = 3x Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D. ( - 2; - 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 4 4 1 Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: . 32. b) Tìm x biết: 3 16 9 3 1 1 3x 3 3 Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,6 và chu vi của hình chữ nhật đó là 32m. 3 Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M cắt NP ở H. a) Chứng minh MNH MPH b) Chứng minh MH  NP c) Vẽ HD  MN (D MN) và HE  MP (E MP) . Chứng minh: DE // NP Bài 5: (0,5điểm) Tìm x biết: 3x 1 1 3x 6 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C B B C C A D B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 4 4 2 1 1: a) Tính: . 3 . 0,75đ m) điể Bài (1,5 3 16 9
  3. 4 2 1 = . 9. 0,25đ 3 4 9 2 = 1 0,25đ 3 5 = 0,25đ 3 3 1 1 Tìm x, biết: 3x 0,75đ 3 3 1 1 3x 0,25đ b) 3 27 1 1 10 3x 0,25đ 3 27 27 10 10 x :3 0,25đ 27 81 Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần 0,25đ lượt là a, b a 3 Theo đề bài ta có: 0,6 và (a + b).2 = 32 0,25đ b 5 a b Suy ra: và a + b = 16 0,25đ 3 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b a b 16 0,25đ 2 3 5 3 5 8 Bài 2: (1,5 điểm) Suy ra: a = 6; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt 0,25đ là 6m và 10m Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 6. 10 = 60m2 0,25đ 3 Vẽ đồ thị hàm số y x 1,0đ 2 Cho x = 2 suy ra y = - 3, ta có A(2; -3) 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ y đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 2 O x 0,5đ Bài 3: (1,0 điểm) - . 3 A
  4. 3 Vậy đồ thị hàm số y x là đường thẳng OA 0,25đ 2 HS vẽ hình đúng để giải câu a M 0,25đ D E I N H P HS ghi GT – KL đúng 0,25đ Chứng minh: MNH MPH 0,75đ Xét MNH và MPH có: MH cạnh chung a) N· MH P· MH (gt) 0,75đ MN = MP (gt) Suy ra: MNH PMH (c – g – c) Chứng minh MH  NP 0,75đ Ta có: M· HN M· HP (vì MNH MPH ) 0,25đ b) Mà: M· HN M· HP = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: M· HN M· HP = 900 hay MH  NP (1) 0,25đ Vẽ HD  MN (D MN) và HE  MP (E MP) . Chứng 0,5đ Bài 4: (2,5 điểm) minh: DE // NP Gọi I là giao điểm của MH và DE Xét hai tam giác vuông: MDH và MEH có: MH cạnh chung 0,25đ N· MH P· MH (gt) Suy ra: MDH = MEH (ch – gn) Xét MDI và MEI có: c) MI: cạnh chung N· MH P· MH (gt) MD = ME ( MDH = MEH ) Suy ra: MDI = MEI (c – g – c) 0,25đ Suy ra: M· ID M· IE (2 góc tương ứng) Mà: M· ID M· IE = 1800 (kề bù) Suy ra: M· ID M· IE = 900 hay MH  DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//NP , i i : ( ) ể à 5 0 5 đ B Tìm x biết: 3x 1 1 3xm 6 (1) 0,5đ
  5. Vì 3x – 1 và 1 – 3x là hai số đối nhau, nên: 3x 1 1 3x (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra: 2 3x 1 6 hay 3x 1 3 Suy ra: 3x – 1 = 3 hoặc 3x – 1 = - 3 0,25đ Suy ra: x = 4/3 hoặc x = - 2/3 Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.