Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 5 (Có đáp án)

Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:

   A. so le trong bằng nhau         B. đồng vị              C. trong cùng phía bằng nhau             D. Cả A, B đều đúng 

Bài 2: (1,5 điểm)    Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.

docx 5 trang Bích Lam 19/06/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài : 3 1 Câu 1: Tổng bằng: 4 4 A. 1; B. 2 ; C. 5 ; D. 1 . 2 6 4 2 1 Câu 2: Biết: x 1 thì x bằng: 2 A. 1 B. 3 C. - 1 D. 1 2 2 2 2 hoặc - 1 2 1,5 3 Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: x 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho x 5 thì x bằng : A. 5 B. 5 C. 25 D. – 25 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống ( ) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho a  b và b  c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có µA 500 ; Bµ 700 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: 1 1 A. y = 2x B. y = x C. y = x D. y = -2x 2 2 Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:
  2. A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 5 9 1 Bài 1: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: . 22. b) Tìm x 2 25 4 3 1 1 biết: 2x 2 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. 2 Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x 3 Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ABH ACH b) Chứng minh AH  BC c) Vẽ HD  AB (D AB) và HE  AC (E AC) . Chứng minh: DE // BC Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: 2x 1 1 2x 8 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C A B B B D C B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 5 9 1 Tính: . 22. 0,75đ 2 25 4 5 3 1 = . 4. 0,25đ a) 2 5 4 3 = 1 0,25đ 2 5 = 0,25đ 2 Bài 1: (1,5 điểm) 3 1 1 b) Tìm x, biết: 2x 0,75đ 2 2
  3. 1 1 2x 0,25đ 2 8 1 1 5 2x 0,25đ 2 8 8 5 5 x : 2 0,25đ 8 16 Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần 0,25đ lượt là a, b a 4 Theo đề bài ta có: 0,8 và (a + b).2 = 36 0,25đ b 5 a b Suy ra: và a + b = 18 0,25đ 4 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b a b 18 0,25đ 2 4 5 4 5 9 Bài 2: (1,5 điểm) Suy ra: a = 8; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt 0,25đ là 8m và 10m Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 8. 10 = 80m2 0,25đ 2 Vẽ đồ thị hàm số y x 1,0đ 3 Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2) y 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ 0,5đ3 đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy O x - - 2 A Bài 3: (1,0 điểm) Vậy đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng OA 0,25đ HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm)
  4. A D E I B H C HS ghi GT – KL đúng 0,25đ Chứng minh: ABH ACH 0,75đ Xét ABH và ACH có: AH cạnh chung a) B· AH C· AH (gt) 0,75đ AB = AC (gt) Suy ra: ABH ACH (c – g – c) Chứng minh AH  BC 0,75đ Ta có: ·AHB ·AHC (vì ABH ACH ) 0,25đ b) Mà: ·AHB ·AHC = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: ·AHB ·AHC = 900 hay AH  BC (1) 0,25đ Vẽ HD  AB (D AB) và HE  AC (E AC) . Chứng 0,5đ minh: DE // BC Gọi I là giao điểm của AH và DE Xét hai tam giác vuông: ADH và AEH có: AH cạnh chung 0,25đ B· AH C· AH (gt) Suy ra: ADH = AEH (ch – gn) Xét ADI và AEI có: c) AI: cạnh chung B· AH C· AH (gt) AD = AE ( ADH = AEH ) Suy ra: ADI = AEI (c – g – c) 0,25đ Suy ra: ·AID ·AIE (2 góc tương ứng) Mà: ·AID ·AIE = 1800 (kề bù) Suy ra: ·AID ·AIE = 900 hay AH  DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//BC Tìm x biết: 2x 1 1 2x 8 (1) 0,5đ Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: 2x 1 1 2x (2) 0,25đ 2 2x 1 8 2x 1 4 Bài 5: Từ (1) và (2) suy ra: hay (0,5 điểm) Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 0,25đ Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2
  5. Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất