Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 05 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có hướng dẫn chấm)

Câu 7. Dùng 36 máy thì tiêu thụ hết 162 lít xăng. Hỏi dùng 40 máy ( cùng loại) thì tiêu 
thụ hết bao nhiêu lít xăng? 
A. 208 B. 172 C. 140 D. 180 
Câu 8. Biết chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2; 7 và chu vi của 
hình chữ nhật bằng 90 cm. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó lần lượt là: 
A. 10 cm và 35 cm B. 35 cm và 10 cm C. 20 cm và 22 cm D. 22 cm và 20 cm 
Câu 9. Biết trong 1 giờ, 60 công nhân sẽ làm xong 300 sản phẩm. Hỏi 55 công nhân 
trong 1 giờ sẽ làm được bao nhiêu sản phẩm? (Giả sử các công nhân có năng suất làm 
việc như nhau). 
A. 255 sản phẩm B. 220 sản phẩm C. 210 sản phẩm D. 275 sản phẩm
pdf 6 trang Bích Lam 09/06/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 05 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_05_nam_hoc_2021_2022_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 05 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 7 ĐỀ 05 Năm học: 2021 – 2022 Ngày thi: 23/12/2021 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1. Số – 56,7489 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: A. –56,75 B. –56,7 C. –56,74 D. –56,749 Câu 2. Số 78457 được làm tròn đến hàng nghìn là: A. 77000 B. 78000 C. 78400 D. 78500 Câu 3. Số 195 được làm tròn đến hàng chục là: A. 190 B. 196 C. 200 D. 205 Câu 4. Cho hình vuông có độ dài 1 cạnh là 5,21 cm. Chu vi của hình vuông đó được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 20,5 cm B. 20,8 cm C. 20,9 cm D. 20 cm Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo công thức y = – 7x. Giá trị tương ứng của y khi x = – 5 là: A. 12 B. – 35 C. – 12 D. 35 Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = –12 thì y = –36. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 1 A. 3 B. – 3 C. D. 3 3 Câu 7. Dùng 36 máy thì tiêu thụ hết 162 lít xăng. Hỏi dùng 40 máy ( cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 208 B. 172 C. 140 D. 180 Câu 8. Biết chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2; 7 và chu vi của hình chữ nhật bằng 90 cm. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó lần lượt là: A. 10 cm và 35 cm B. 35 cm và 10 cm C. 20 cm và 22 cm D. 22 cm và 20 cm Câu 9. Biết trong 1 giờ, 60 công nhân sẽ làm xong 300 sản phẩm. Hỏi 55 công nhân trong 1 giờ sẽ làm được bao nhiêu sản phẩm? (Giả sử các công nhân có năng suất làm việc như nhau). A. 255 sản phẩm B. 220 sản phẩm C. 210 sản phẩm D. 275 sản phẩm Câu 10. Khi có y = – 4. x, ta có thể nói rằng: A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ – 4. B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 4. C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ – 4. D. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 4.
  2. Câu 11. Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai? 1 A. – 9 B. C. 0 D. 0, 03 9 Câu 12. Số nào dưới đây là số vô tỉ? 1 A. 7 B. 1, (01) C. 16 D. 7 1 Câu 13. Trong các số sau đây, số nào bằng ? 2 43 29 4 2 A. B. C. D. 16 2 25 7 8 4 Câu 14. Nếu x3 thì x bằng: A. – 9 B. 9 C. 6 D. – 6 10 Câu 15. Cho H . Hỏi có bao nhiêu số nguyên x để H có giá trị nguyên? x7 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 16. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau, với x = 2 thì y = 4. Hỏi hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? 1 A. 2 B. C. 8 D. – 8 2 Câu 17. Hai đại lượng nào dưới đây tỉ lệ nghịch với nhau? A. Chiều dài và diện tích của hình chữ nhật. B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc. C. Vận tốc và quãng đường của vật chuyển động trong một khoảng thời gian. D. Chu vi và bán kính của một đường tròn. Câu 18. Trong trường hợp nào dưới đây thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? 15 A. y = x B. x = 3,5y C. xy = 0 D. x y Câu 19. Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2, y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 4. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? A. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 2. B. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 0,5. C. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 2. D. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 0,5. Câu 20. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h thì hết 1 giờ 45 phút. Hỏi khi ô tô đi từ B trở về A với vận tốc 70 km/h thì mất bao nhiêu thời gian? A. 2 giờ B. 1 giờ 30 phút C. 1 giờ 15 phút D. 1 giờ 45 phút
  3. Câu 21. Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số lớn nhất trong ba số được chia là: A. 32 B. 96 C. 24 D. 48 Câu 22. Một hàm số được cho bởi công thức y = f(x) = – x2 + 2. Tính f(1) A. f(1) = 2 B. f(1) = 1 C. f(1) = – 1 D. f(1) = – 2 Câu 23. Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = x2. Tính f (– 3) + f (3) A. 0 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 24. Cho hàm số y = f(x) = | x – 2|. Khi f(x) = 4 thì giá trị của x là: A. –2 B. 6 C. –2; 6 D. 2; – 6 Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại C. Khi đó: A. B A 90o B. B A 180o C. B A 100o D. B A 60o Câu 26. Cho tam giác ABC có A 55oo ,B 85 . Số đo góc C là: A. 30° B. 40° C. 50° D. 60° Câu 27. Cho hình vẽ sau. Số đo x là: A 100° x x C B A. 40° B. 45° C. 50° D. 55° Câu 28. Cho tam giác ABC, biết rằng số đo các góc A,B,C tỉ lệ với 2; 3; 4. Số đo của góc C là: A. 20° B. 40° C. 60° D. 80° Câu 29. Cho ΔABC = ΔDEF. Biết A 40o , khi đó: A. D = 40° B. E = 40° C. F = 40° D. D = 50° Câu 30. Cho ΔABC = ΔMNP, biết MN = 5 cm. Cạnh nào của ΔABC có độ dài bằng 5 cm? A. AC B. AB C. BC D. Không có cạnh nào
  4. Câu 31. Cho ΔABC = ΔHIK. Biết HI = 9 cm, IK = 6 cm, chu vi tam giác ABC là 20 cm. Độ dài cạnh AC là: A. AC = 5 cm B. AC = 6 cm C. AC = 7 cm D. AC = 8 cm Câu 32. Cho ΔABC = ΔHIK, biết A H 80o , I 70o . Số đo góc C là: A. C 30o B. C 40o C. C 50o D. C 70o Câu 33. Cho MNP có MN = MP. Gọi H là trung điểm NP. Hai tam giác nào bằng nhau? A. MNH = MPH B. NMH = MHP C. MHN = MPH D. MHN = PMH Câu 34. Cho DEF có DE = DF. Tia phân giác của góc D cắt EF tại M. Hãy chọn khẳng định đúng. A. DEM = FDM B. DEM = DFM C. MED = DMF D. EDM = FMD Câu 35. Điền từ thích hợp vào chỗ “ ”: “Nếu hai cạnh và góc của tam giác này bằng hai cạnh và góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau” A. bất kì – xen giữa B. xen giữa – xen giữa C. bất kì – bất kì D. xen giữa – bất kì Câu 36. Cho ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai? A. ABM = ACM B. AM  BC C. AM là tia phân giác góc BAC· D. ABM MAC Câu 37: Cho hình vẽ sau. Số đo của góc NPQ là:
  5. N 58° M P 92° Q A. 400 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 38. Cho tam giác DEF và tam giác HIK có DE = HI và EF = HK. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác DEF và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. DK B. EI C. EH D. FK Câu 39. Cho tam giác DEF có M, N lần lượt là trung điểm của DE, DF. Trên tia đối của tia MF lấy A sao cho MA = MF. Trên tia đối của tia NE lấy điểm B sao cho NB = NE. Xét các khẳng định sau: (I) ΔDMA = ΔEMF (II) ΔDNB = ΔFNE (III) A, D, B thẳng hàng (IV) D là trung điểm của đoạn thẳng AB Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 40. Cho ABC. Trên tia đối tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên tia đối tia AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Khẳng định nào sau đây sai? A. ABC = AMN B. AMN ACB C. BC = MN D. ANM ACB Hết
  6. ĐÁP ÁN CHẤM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm . 1.A 11.A 21.D 31.A 2.B 12.A 22.B 32.D 3.C 13.B 23.D 33.A 4.B 14.B 24.C 34.B 5.D 15.D 25.A 35.B 6.A 16.C 26.B 36.D 7.D 17.B 27.A 37.B 8.A 18.D 28.D 38.C 9.D 19.B 29.A 39.C 10.B 20.B 30.B 40.B GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Thoa Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng