Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Số đối của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Số lớn hơn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Kết quả của phép tính là

A. 13. B. 14. C. 11. D. 12.

Câu 4. Trong các số sau số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn

A. 0,4627. B. - 4,35 C. 21,76. D. 1,(3).

Câu 5. Làm tròn số thập phân với độ chính xác 0,05 được kết quả là

A. 99,6. B. 99,5. C. 100. D. 99.

Câu 6.Góc đối đỉnh với là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.


Câu8. Cho hai đường thẳng xx’// yy’ có . Hỏi số đo là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho định lí “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết và kết luận của định lí là

docx 4 trang Thái Bảo 11/07/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_vu_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 4 Câu 1. Số đối của là 7 4 4 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4 6 Câu 2. Số lớn hơn là 5 5 7 11 6 A. . B. . C. . D. . 6 5 13 5 Câu 3. Kết quả của phép tính 22.3 20220 là A. 13. B. 14. C. 11. D. 12. Câu 4. Trong các số sau số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 0,4627. B. - 4,35 C. 21,76. D. 1,(3). Câu 5. Làm tròn số thập phân 99,54 với độ chính xác 0,05 được kết quả là A. 99,6. B. 99,5. C. 100. D. 99. Câu 6. Góc đối đỉnh với ·yOx là x y x' y' A. ·yOx . B. x· 'Oy . C. ·y 'Ox'. D. x·Oy ' . Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 8. Cho hai đường thẳng xx’// yy’ có x·BC 650 . Hỏi số đo B· Cy ' là bao nhiêu? x x' ̉65° B y C y' A. 1350 . B. 250 . C. 1250 . D. 650 . Câu 9. Cho định lí “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết và kết luận của định lí là A. GT a / /b,b / /c B. GT a / /b,b  c C. GT a  b,b / /c D. GT a  c,b  c KL a / /c KL a  c KL a  c KL a / /b
  2. Câu 10. Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 900. B. 1800 . C. 3600 . D. 00 . Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP. Khẳng định nào đúng? A. ∆ABC = ∆MPN. B. ∆CAB = ∆NMP. C. ∆ABC = ∆MNP. D. ∆BAC = ∆AMN. Câu 12. Cho IKH DEF có Kµ 650 . Khi đó A. Eµ 650 . B. Dµ 650 . C. Eµ 1150 . D. Fµ 650 . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 22 7 1 2 7 28 a) . b) . 5 5 4 13 4 13 1 3 Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết 0,34 x . 2 4 Bài 3 (1,0 điểm). Người ta cho hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy 1 1 được bể, vòi thứ hai chảy được bể. Hỏi khi người ta mở đồng thời cả hai vòi nước thì mỗi 5 7 giờ chảy được bao nhiêu phần bể? Bài 4 (1,0 điểm). Vẽ m· On = 1000 . Tia Ox là tia phân giác của m· On . Tính số đo m· Ox . Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau, biết CD  a, CD  b a) Chứng minh: a //b. µ 0 ¶ b) Biết A1 60 , tìm số đo B4 . D a 1 60° A C 4 3 b 1 2 B 1 1 1 1 1 Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu thức: P . Chứng minh: P 1. 2 22 23 24 22022 Hết đề
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D B C A D A B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 22 7 4 7 3 a) . 5 5 5 5 5 0,75 1 2 7 28 b) 4 13 4 13 Bài 1 1 2 7 28 0,25 (1,5 điểm) 4 13 4 13 1 7 2 28 0,25 4 4 13 13 2 2 4. 0,25 1 3 0,34 x 2 4 0,34 x 0,5 0,75 Bài 2 0,34 x 1,25 0,25 (0,5 điểm) x 0,34 1,25 x 0,91 Vậy x 0,91. 0,25 Khi người ta mở đồng thời cả hai vòi nước thì mỗi giờ chảy được số phần bể là Bài 3 1 1 12 1,0 (phần bể). (1,0 điểm) 5 7 35 Vẽ đúng hình. 0,25 · n Ta có Ox là tia phân giác của mOn x 1 0,25 m· Ox x· On .m· On (tính chất tia phân giác) 0,25 Bài 4 2 (1,0 điểm) Mà m· On 1000 (giả thiết) 1 m· Ox .1000 500. 0,25 2 O m D a 1 60° A Bài 5 C 4 3 b 1 2 (2,0 điểm) B a) Ta có CD  a, CD  b (giả thiết ) 0,5 a//b (từ vuông góc đến song song). 0,5
  4. b) Ta có a//b (theo câu a) µ µ A1 B3 (vì A1 so le trong với B3) µ 0 µ 0 Mà A1 60 B3 60 0,5 µ ¶ Ta có: B3 kề bù với B4 B¶ Bµ 1800 (tính chất hai góc kề bù) 4 3 0,25 ¶ 0 0 B4 60 180 ¶ 0 0 B4 180 60 ¶ 0 0,25 B4 120 . 1 1 1 1 1 Ta có P 2 22 23 24 22022 1 1 1 1 1 2P 2. 2 3 4 2022 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2P 1 0,5 Bài 6 2 22 23 24 22021 (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2P P 1 2 3 4 2021 2 3 4 2022 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 P 1 1 22022 0,25 Vậy P 1. Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điêm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Vũ Thúy Quỳnh