Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) . b) .
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết:
Bài 3 (1,0 điểm). Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng số tiền đó để chị chi tiêu trong tháng, dành số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu phần tiền lương?
Bài 4 (1,0 điểm). Vẽ có số đo và tia phân giác của . Tính số đo .
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau, biết ,,
a) Chứng minh: Đường thẳng x vuông góc với AE.
b) Hãy tính số đo .
Bài 6 (1,0 điểm).
Biết rằng .
So sánh và
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_vu_hu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 7 Câu 1. Số đối của là 2 7 2 2 7 A. . B. . C. . D. . 2 7 7 2 5 Câu 2. Số lớn hơn là 6 2 6 7 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 5 Câu 3. Kết quả của phép tính 22.3 – 1 là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 4. Trong các số sau số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 0,25171. B. 8,7. C. 1. D. 9,(2). Câu 5. Làm tròn số thập phân 46,74 với độ chính xác là 0,05 được được kết quả là A. 46,7. B. 46,8. C. 46,9. D. 46. Câu 6. Góc kề bù với góc x· Oy là A. ·yOx . B. x· 'Oy ' . C. x·Oy'. D. ·y 'Ox . Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng, có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 8. Cho hai đường thẳng xy// x’y’, góc nào bằng x· Bz’ A. x·’CB . B. x· By . C. ·yBz’. D. B· Cy’. Câu 9. Cho định lí “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Viết giả thiết và kết luận của định lí
- A. GT a / /b,b / /c B. GT a / /b,b c C. GT a b,b / /c D. GT a c,b c KL a / /c . KL a c . KL a c . KL a / /b. Câu 10. Tính số đo x trong hình vẽ dưới đây 90° 55° x A. 35o. B. 450. C. 135o. D. 55o. Câu 11. Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC A. EDA. B. EAD . C. AED . D. ADE . Câu 12. Cho ABC MNP kết luận nào sau đây là đúng A. AB NP. B. AC MN. C. B· AC N· MP . D. ·ABC M· PN . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 32 5 1 2 7 14 a) . b) . 4 4 4 12 4 12 Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết: 2 3 x 2 3 4 Bài 3 (1,0 điểm). Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 2 5 số tiền đó để chị chi tiêu trong tháng, dành 1 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại 4 bao nhiêu phần tiền lương? Bài 4 (1,0 điểm). Vẽ x· Oy có số đo 120 và tia phân giác Ot của x· Oy . Tính số đo x· Ot . Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau, biết AE // BD , ·ABD 90 , ·AED 55 x a) Chứng minh: Đường thẳng x vuông góc với AE. E b) Hãy tính số đo E· DB . A 55° Bài 6 (1,0 điểm). B D y Biết rằng 12 22 32 122 650 . So sánh A 22 42 62 242 và B 12 32 62 92 362 Hình 8 Hết đề
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A D A D A D D A C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 32 5 9 5 14 7 a) 4 4 4 4 4 2 0,75 b) 1 2 7 14 4 12 4 12 0,25 1 2 7 14 Bài 1 4 12 4 12 0,25 (1,5 đ) 1 7 2 14 4 4 12 12 8 12 0,25 4 12 2 1 3 2 3 x 2 3 4 2 8 3 x 3 4 4 0,25 2 11 x Bài 2 3 4 2 11 (0,5 đ) x 3 4 25 0,25 x 12 25 Vậy x = . 12 Số phần tiền lương còn lại của chị Hà là: Bài 3 2 1 7 (1,0 đ) 1 (phần) 1,0 5 4 20 0,25 Bài 4 (1,0 đ) Ta có Ot là tia phân giác của x· Oy
- 1 x· Ot t¶Oy .x· Oy (tính chất tia phân giác) 2 0,25 · o Mà xOy 120 (đề bài) 0,25 1 x· Ot .120o 60o 2 0,25 x E A 55° B D y Hình 8 a) Ta có AE / /BD ( đề bài) 0,5 ·ABD 90 x DB tại B . x AE (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuông góc) 0,5 Bài 5 (2,0 đ) b) Ta có: AE // BD . Theo tính chất của hai đường thẳng song song 0,25 ·AED E· Dy (hai góc ở vị trí so le trong) · · o Mà AED 55 EDy 55 . 0,25 Ta có : E· Dy và E· DB là hai góc kề bù. · · EDy EDB 180 (tính chất hai góc kề bù) 0,25 55 E· DB 180 E· DB 180 55 0,25 E· DB 125 Vậy E· DB 125 . A 2.1 2 2.2 2 2.3 2 2.12 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .1 2 .2 2 .3 2 .12 0,5 22 12 22 32 122 4.650 2600 B 12 32 62 92 362 Bài 6 2 2 2 2 (1,0 đ) 12 1.3 2.3 3.3 3.12 0,5 1 32 12 22 32 122 1 9.650 5851 Vậy A B
- Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điêm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Vũ Hữu Hưng Bùi Thị Thuận