Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bài 3:(1,5 điểm)
Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với và . Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp.
Bài 4:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ:
Biết a // b,
a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
b) Tính số đo .
c) Vẽ tia phân giác Ct của góc ACD, tia Ct cắt BD tại I. Tính góc CID.
d) Vẽ tia phân giác Dt’ của góc BDy . Chứng minh Ct song song với Dt’.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THÀNH PHỐ Năm học: 2021 - 2022 Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÊ LẺ Bài 1:(2,0 điểm) Tính hợp lý : 5 4 17 43 3 8 3 3 a) b) . : 12 39 12 39 5 3 5 2 5 12 21 100 102 c) . . d) 0,125 .8 6 7 15 Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết : 3 1 2 a) : x b) x 0,8 12,9 0 4 4 5 2 2 9 x x 2 c) 3x d) 3 3 810 5 25 Bài 3:(1,5 điểm) Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp. Bài 4:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ: x · 0 · 0 Biết a // b, CAB 90 ; ACD 120 . C a) Đường thẳng b có vuông góc với đường A a thẳng AB không? Vì sao? 120° b) Tính số đo C· DB . c) Vẽ tia phân giác Ct của góc ACD, tia Ct cắt BD tại I. Tính góc CID. d) Vẽ tia phân giác Dt’ của góc BDy . Chứng D b minh Ct song song với Dt’. B Bài 5: (1 điểm) 1 1 1 1 1 y a) Chứng minh A . 3 32 33 32020 2 2 2 b) Cho 4 số a1,a2 ,a3 ,a4 khác 0 và thỏa mãn: a2 a1.a3 và a3 a2.a4 3 3 3 a1 a2 a3 a1 Chứng minh rằng: 3 3 3 a2 a3 a4 a4 Hết
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THÀNH PHỐ Năm học: 2021 - 2022 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHẴN Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý : 14 29 71 6 5 3 7 3 a) b) . . 57 23 57 23 12 4 12 4 3 5 15 26 100 c) : . : d) 0,25 .4103 11 22 3 3 Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết : 3 2 1 a) : x b) 0,2 x 1,3 1,5 5 5 3 2 3 4 x x 3 c) 2x d) 2 2 144 7 9 Bài 3:(1,5 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó. Bài 4: (3, 0 điểm) Cho hình vẽ: x Biết a // b, M· NQ 900 ; M· PQ 1100. M P a a) Đường thẳng a có vuông góc với đường 110° thẳng MN không ? Vì sao ? b) Tính số đo P· QN . c) Vẽ tia phân giác Pt của góc MPQ, tia Pt cắt NQ tại K. Tính góc PKQ. Q b d) Vẽ tia phân giác Qt’ của góc NQy . Chứng minh Pt song song với Qt’. N Bài 5:(1 điểm) y a) Chứng minh 1 1 1 1 1 A . 4 42 43 42020 3 b) Cho 4 số a,b,c,d khác 0 và thỏa mãn: b2 = ac, c2 = bd. a3 b3 c3 a Chứng minh rằng: b3 c3 d 3 d Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ CHẴN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài Câu Nội dung Điểm 14 29 71 6 14 71 29 6 a) 57 23 57 23 57 57 23 23 0.5 1 0,5đ ( 1) 1 0 (2,0đ) b) 5 3 7 3 3 5 7 3 0.5 0.5đ . . 12 4 12 4 4 12 12 4 c) 3 5 15 26 3 22 15 3 3.11.2.15.3 9 0.5 : . : . . . 0.5đ 11 22 3 3 11 5 3 26 11.5.3.2.13 13 100 100 d) 0,25 .4103 = 0,25 .4100.43 (0,25.4)100.43 1.64 64 0.5 0.5đ 3 2 1 : x 5 5 3 2 1 3 : x 5 3 5 0.25 a) 2 14 : x 0.75đ 5 15 2 14 0.25 x : 5 15 3 x 7 2 3 0.25 Vây x 7 b) (2.5đ) 0,2 x 1,3 1,5 x 1,3 1,3 0.5đ x 1,3 1,3 0,25 x 0; 2,6 Vây x 0; 2,6 0.25 2 c) 3 4 2x 7 9 0.75đ 2 2 3 2 2x 7 3 0,25 3 2 2x 7 3 5 23 x ; 42 42 0.5
- 5 23 Vây x ; 42 42 2x 2x 3 144 d) x 3 2 (1 2 ) 144 0.25 0.5đ 2x 16 x 4 0.25 Vậy x = 4 Gọi số học sinh của ba khối 6, 7 , 8 lần lượt là : x, y , z * (x, y, z N ) Ví số học sinh của ba khối tỉ lệ với 41; 30; 29 nên: x y z 0.5 3 41 30 29 (1.5đ) 1.5đ Mà tổng số học sinh của khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em nên: x + z – y = 320. 0.25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y z x z y 320 8 0.25 41 30 29 41 29 30 40 x 328 y 240 ( thỏa mãn điều kiện) 0.25 z 232 Vậy số học sinh khối 6, 7,8 lần lượt là 328, 240 và 232 em. 0.25 x M P a 1 2 0.5 0.5đ 4 N K 1 2 Q b (3,0đ) t y t' Vẽ hình, ghi GT,KL a) · 0 a // b (GT) , b MN (do MNQ 90 ) a MN ( quan hệ từ vuông 0.75 góc đến song song) 0.75đ · · 0 Do a // b (GT) MPQ PQN 180 ( hai góc trong cùng phía) b) 0.75 · 0 · 0 0.75đ mà MPQ 110 (GT ) PQN 70
- 1 Pµ Pµ M· PQ ( Ta có : 1 2 2 Pt là tia phân giác của góc MPQ) 0.25 1 Pµ Pµ .1100 550 1 2 2 Mà Pµ P· KQ c) 1 ( hai góc so le trong và a // b). 0.5đ P· KQ 550 0.25 M· PQ N· Qy ( hai góc đồng vị và a // b) N· Qy 1100 (do·MPQ 1100 ) µ ¶ 1 · d) Lại có: Q1 Q2 .NQy ( 0.25 2 Qt’ là tia phân giác của góc NQy) 0.5đ 1 Qµ Q¶ .1100 550 1 2 2 Pµ Q¶ ( 550 ) . Mà hai góc này ở vị trí đồng vị, 2 2 0.25 nên Pt // Qt’ 1 1 1 1 1 A 4 42 43 42019 42020 a) 1 1 1 1 4A 1 0.5đ 4 42 43 42019 1 0.25 5 4A A 1 42020 1 3A 1 42020 1 1 1 (1,0đ) A 0.25 3 3.42020 3 a b b2 a.c Từ b c b c c2 b.d c d a b c b) 0.5đ b c d 0.25 3 3 3 a b c b c d a3 b3 c3 . b3 c3 d 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: a3 b3 c3 a3 b3 c3 a b c a . . ( đpcm) b3 c3 d 3 b3 c3 d 3 b c d d 0.25 Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương. Bài hình học sinh không vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ LẺ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài Câu Nội dung Điểm 5 4 17 43 5 17 4 43 a) 12 39 12 39 12 12 39 39 0.5 1 0,5đ 1 ( 1) 0 (2,0đ) b) 3 8 3 3 3 8 3 2 3 8 2 3 3 0.5đ . : . . .( 2) 0.5 5 3 5 2 5 3 5 3 5 3 3 4 2 c) 5 12 21 ( 5).12.( 21) 5.6.2.3.7 . . 2 0.5đ 6 7 15 6.( 7).15 6.7.3.5 0.5 100 d) 0,125 .8102 = 0,125 100 .8100.82 0.5đ 0.5 (0,125.8)100.82 1.64 64 3 1 2 : x 4 4 5 1 2 3 : x 4 5 4 0.25 a) 1 23 : x 0.75đ 4 20 1 23 0.25 x : 4 20 5 x 23 2 5 0.25 Vây x 23 b) (2.5đ) x 0,8 12,9 0 x 0,8 12,9 0.5đ x 0,8 12,9 0,25 x 12,1; 13,7 Vây x 12,1; 13,7 0.25 2 2 9 3x 5 25 c) 2 2 2 3 3x 0.75đ 5 5 0,25 2 3 3x 5 5
- c) 1 1 x ; 15 3 0.75đ 1 1 Vây x ; 0.5 15 3 3x 3x 2 810 d) x 2 3 (1 3 ) 810 0.25 0.5đ 3x 81 x 4 0.25 Vậy x = 4 Gọi số điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là : x, y , z * (x, y, z N ) x y z Ví số điểm tốt của ba lớp tỉ lệ với 13; 15 và 21nên: 13 15 21 0.5 3 Mà số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn lớp 7C là 63 (1.5đ) 1.5đ điểm nên: x + y – z = 63. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 0.25 x y z x y z 63 9 13 15 21 13 15 21 7 0.25 x 117 y 135 ( thỏa mãn điều kiện) z 189 0.25 Vậy số điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 117; 135 và 189 điểm. 0.25 x A C a 1 2 0.5 0.5đ 4 b B I 1 2 D (3,0đ) t y t' Vẽ hình, ghi GT,KL a) · 0 a // b (GT) , a AB (do CAB 90 ) b AB ( quan hệ từ vuông 0.75 góc đến song song) 0.75đ
- a // b(GT ) ·ACD C· DB 1800 ( hai góc trong cùng phía) b) 0.75 · 0 · 0 0.75đ mà ACD 120 (GT ) CDB 60 1 Cµ C¶ ·ACD ( Ta có : 1 2 2 Ct là tia phân giác của góc ACD) 0.25 1 Cµ C¶ .1200 600 ( do ·ACD 1200 ) 1 2 2 c) Mà Cµ C· ID (hai góc so le trong và a // b) C· ID 600 0.5đ 1 0.25 ·ACD B· Dy ( hai góc đồng vị và a // b) B· Dy 1200 (do·ACD 1200 ) 1 d) D¶ D¶ .B· Dy 0.25 Lại có: 1 2 ( Dt’ là tia phân giác của góc BDy) 0.5đ 2 ¶ ¶ 0 D1 D2 60 ¶ ¶ 0 C2 D2 ( 60 ) Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên Ct // Dt’. 0.25 1 1 1 1 1 A 3 32 33 32019 32020 a) 1 1 1 1 3A 1 0.5đ 3 32 33 32019 0.25 1 5 3A A 1 32020 1 2A 1 32020 (1,0đ) 1 1 1 0.25 A 2 2.32020 2 2 a1 a2 a2 a1.a3 ; Từ a2 a3 2 a2 a3 a3 a2.a4 a3 a4 3 3 3 b) a a a a a a 0.5đ 1 2 3 1 2 3 0.25 a2 a3 a4 a2 a3 a4 3 3 3 a1 a2 a3 3 3 3 . a2 a3 a4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 3 3 3 3 3 3 a1 a2 a3 a1 a2 a3 a1 a2 a3 a1 0.25 3 3 3 3 3 3 . . ( đpcm) a2 a3 a4 a2 a3 a4 a2 a3 a4 a4 Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương. Bài hình học sinh không vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.