Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
Câu 1. Giá trị của x trong tỉ lệ thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ -2. Công thức biểu diễn y theo x là
A. B. C. D.
Câu 3. Giá trị của biểu thức tại là
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 5. Nghiệm của đa thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Biến cố ngẫu nhiên là
A. biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
B. biến cố biết trước được luôn xảy ra.
C. biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra.
D. khả năng của một biến cố có thể đo lường được bằng một số.
Câu 7. Xác suất của biến cố là khả năng xảy ra của một biến cố được đo lường bởi một số nhận giá trị
A. từ 0 đến 1. B. lớn hơn 1.
C. nhỏ hơn 1. D. lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
Câu 8. Bạn Tú lấy 1 viên bi trong túi đựng 4 viên bi gồm 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 1 viên bi trắng có cùng kích thước. Trong các biến cố dưới đây, biến cố chắc chắn là
A. Viên bi lấy ra có màu xanh.
B. Viên bi lấy ra có màu đỏ.
C. Viên bi lấy ra có màu trắng và màu vàng.
D. Viên bi lấy ra có màu xanh hoặc màu đỏ hoặc màu vàng hoặc màu trắng.
Câu 9. Thực hiện gieo một con xúc xắc. Xác suất của biến cố “gieo được mặt 4 chấm” là
A. 50%. B. 0%. C. 1. D. .
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và tính chất của 1 1 10% Tỉ lệ thức và đại dãy tỉ số bằng nhau. 0,25đ 0,75đ 1 lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại 1 1 (12 tiết) 12,5% lượng tỉ lệ nghịch 0,25đ 1,0đ Biểu thức đại số 1 Biểu thức đại số 2,5% và đa thức một 0,25đ 2 biến. 2 1 2 Đa thức một biến 25% (16 tiết) 0,5đ 1,0đ 1,0đ 1 1 Biến cố 5% Biến cố và xác 0,25đ 0,25đ 3 suất của biến cố 1 1 Xác suất của biến cố. 5% (6 tiết) 0,25đ 0,25đ Quan hệ giữa Quan hệ giữa các yếu tố 1 1 các yếu tố trong trong một tam giác. 1,0đ 0,25đ 12,5% 4 một tam giác Các đường đồng quy trong tam 1 1 15% (13 tiết) giác 0,5đ 1,0đ Hình hộp chữ nhật và hình 1 1 Một số hình khối 10% lập phương. 0,25đ 0,75đ 5 trong thực tiễn. Hình lăng trụ đứng tam 1 (9 tiết) 2,5% giác, tứ giác. 0,25đ 8 2 4 3 2 2 21 Tổng 2,0đ 1,5đ 1,0đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% NGƯỜI RA MA TRẬN ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM TOÁN QUẬN Bùi Thị Thuận
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. x 6 Câu 1. Giá trị của x trong tỉ lệ thức là 15 5 A. x 18. B. x 18 . C. x 15. D. x 15 . Câu 2. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ -2. Công thức biểu diễn y theo x là 2 x A. y B. y C. y 2x D. y 2x. x 2 Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x2 5x 1tại x 2 là A. 1. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2x2 3y 5. B. 2x3 x2 5. C. 5xy x3 1. D. xyz 2xyz 5. Câu 5. Nghiệm của đa thức 2x 6 là A. x 0. B. x 2. C. x 3. D. x 1. Câu 6. Biến cố ngẫu nhiên là A. biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. B. biến cố biết trước được luôn xảy ra. C. biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra. D. khả năng của một biến cố có thể đo lường được bằng một số. Câu 7. Xác suất của biến cố là khả năng xảy ra của một biến cố được đo lường bởi một số nhận giá trị A. từ 0 đến 1. B. lớn hơn 1. C. nhỏ hơn 1. D. lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1. Câu 8. Bạn Tú lấy 1 viên bi trong túi đựng 4 viên bi gồm 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 1 viên bi trắng có cùng kích thước. Trong các biến cố dưới đây, biến cố chắc chắn là A. Viên bi lấy ra có màu xanh. B. Viên bi lấy ra có màu đỏ. C. Viên bi lấy ra có màu trắng và màu vàng. D. Viên bi lấy ra có màu xanh hoặc màu đỏ hoặc màu vàng hoặc màu trắng. Câu 9. Thực hiện gieo một con xúc xắc. Xác suất của biến cố “gieo được mặt 4 chấm” là 1 A. 50%. B. 0%. C. 1. D. . 6 Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Trong các đường xiên và đường vuông góc, đường vuông góc là đường dài nhất. B. Trong các đường xiên và đường vuông góc, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
- C. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường vuông góc là đường dài nhất. Câu 11. Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B. 4 mặt, 12 đỉnh và 8 cạnh. C. 6 mặt, 12 đỉnh và 8 cạnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình thang cân. B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật. C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật. D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,75 điểm). x y 1. Tìm hai số x và y, biết: và x y 14. 4 3 2. Tính tổng của hai đa thức A x 5x3 3x2 2x 1 và B x 2x3 2x 4. Bài 2 (1,0 điểm). Ba đội công nhân I, II, III cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội I cày xong trong 5 ngày, đội II cày xong trong 4 ngày và đội III cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết rằng ba đội có tất cả 74 máy (giả sử năng suất các máy cày như nhau). Bài 3 (2,5 điểm). Cho 훥MNP vuông tại M có MN IP. b) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng IK và đường thẳng MN, đường thẳng NI cắt QP tại D. Chứng minh ND QP . Bài 4 (0,75 điểm). Bác Nam làm một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) với chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 0,3m. Tính diện tích kính bác Nam cần dùng để làm bể (giả sử phần mép bể không đáng kể). Bài 5 (1,0 điểm). a) Thu gọn biểu thức: 3 2 2 5 2 1 A x 5x : 5x mx 3x x mx x 2 x 2 (với m là hằng số). 4 2 b) Tìm a và b để đa thức A x x4 7x3 10x2 a 1 x b a chia hết cho đa thức B x x2 6x 5. Hết đề
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A B C A A D D C D B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1.Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y x y 14 2 4 3 4 3 7 x 0,75 2 x 8 4 => y 2 y 6 Bài 1 3 (1,75 điểm) Vậy x 8; y 6. 2.Ta có A x 5x3 3x2 2x 1 + B(x) = –2x3 +2x – 4 1,0 A x B x 3x3 3x2 0x 3 Vậy A x B x 3x3 3x2 3 - Gọi số máy cày của ba đội lần lượt là a, b, c (máy, a,b,c ¥ * , a,b,c 74 ) 0,25 - Do ba đội có tổng số 74 máy cày nên a b c 74 . - Do đội I cày xong trong 5 ngày, đội II cày xong trong 4 ngày và đội III cày xong trong 6 ngày và số máy cày và số ngày làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có 5a 4b 6c 5a 4b 6c a b c 0,25 hay 60 60 60 12 15 10 - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Bài 2 a b c a b c 74 (1,0 điểm) 2 0,25 12 15 10 12 15 10 37 a 2 a 24 (TMĐK) 12 b 2 b 30 (TMĐK) 15 c 2 c 20(TMĐK) 10 0,25 Vậy số máy cày của ba đội I, II, III lần lượt là 24 máy, 30 máy, 20 máy. Vẽ hình đúng cho câu a Bài 3 (2,5 điểm)
- Bài Đáp án Điểm N K 0,5 P M I D Q a) - Xét IMN và IKN ta có: + N· MI N· KI 900 (do tam giác MNP vuông tại M; IK vuông góc với NP + NI là cạnh chung + I·NM I·NK (do NI là tia phân giác M· NP ) => IMN = IKN (cạnh huyền - góc nhọn) 0,5 => IM IK (Hai cạnh tương ứng bằng nhau ) (1) - Vì KIP vuông tại K nên => IK + KP IP (Bất đẳng thức tam giác) (2) Từ (1) và (2) ta được IM + KP IP (Đpcm). 0,5 b) - Xét NQP có 2 đường cao QK và PM cắt nhau tại I 0,25 => I là trực tâm của tam giác QNP (Định nghĩa trực tâm của tam 0,25 giác) - Mà I thuộc ND => ND là đường cao của NQP 0,25 => ND QP (Đpcm) 0,25 2 0,5 Bài 4 Diện tích xung quanh của bể cá là 2. 1,2 0,6 .0,3 1,08 m (0,75 điểm) Diện tích phần kính làm bể cá là 1,08 1,2.0,6 1,8 m2 . 0,25 a) Thu gọn biểu thức 3 2 2 5 2 1 A(x) x 5x : 5x mx 3x x mx x 2 x 2 4 2 5 1 x3 1 mx3 3x2 mx x2 2x 2x 4 4 2 5 1 x3 1 mx3 3x2 mx x2 4 4 2 5 1 x3 1 mx3 3x2 mx3 2mx 0,25 4 2
- Bài Đáp án Điểm 5 1 (1 m m)x3 3x2 2mx 1 Bài 5 4 2 (1,0 điểm) 3 0,25 (1 m)x3 3x2 2mx 1 4 Ta có x4 7x3 10x2 a 1 x b a x2 6x 5 x4 6x3 5x2 x2 x 1 x3 5x2 (a 1)x b a x3 6x2 5x x2 (a 4)x b a x2 6x 5 0,25 (a 2)x b a 5 Để đa thức A(x) chia hết cho đa thức B(x) thì (a 2)x b a 5 0 => a 2 0 và b a 5 0 => a 2 và b 3 0,25 Vậy với a 2 và b 3 thì đa thức A(x) chia hết cho đa thức B(x). Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điêm tối đa. Người ra đề TTCM BGH NhómToán 7 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà