Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Kim Ngân (Có đáp án)

Câu 8: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

A. 88 B. 98 C. 68 D. 48

Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là

A. Các hình bình hành. C. Các hình chữ nhật.

B. Các hình thang cân. D. Các hình vuông.

Câu 10. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với chiều dài là , chiều rộng là , chiều cao là ( cùng đơn vị đo) là:

A. . B. .

C. D. .

Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là

  1. . B. . C. . D. .

Câu 12.

docx 9 trang Thái Bảo 31/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Kim Ngân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_pham.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Kim Ngân (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % Nội điểm T Chủ dung/Đơn vị T đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNK TN TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q KQ 1 Số Số hữu tỉ và 4,6 hữu tập hợp các số 9- tỉ hữu tỉ. Thứ tự ( 1,6- trong tập hợp 4- (2,0- 2- (1,0 (12T) C1,2,3 các số hữu tỉ. B1a,b+B2ab) B5a;b) ,3,4,5, Các phép tính 6,7,8) với số hữu tỉ (17 Tiết) 2 Hình Hình lăng trụ 1,8 4- (0,8 khôn đứng (6T) 1-(1,0 g gian C9,10, 11,12) B 4) (10 T) 3 Các Góc ở vị trí 3,6 hình đặc biệt. Tia hình phân giác của học một góc. Hai 3- (0,6 2- cơ đường thẳng C13,1 (2- bản song song. 1-(1- B 3a) 4,15) B Tiên đề Euclid 3bc) (10T) về đường thẳng song song (11T) Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Số hữu Nhận biết: (TN1-8) tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Số hữu tỉ và tỉ. tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp Thứ tự trong các số hữu tỉ. tập hợp các – Nhận biết được số đối số hữu tỉ của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 Thông hiểu: (TL1,2) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số Vận dụng: (TLB2 hữu tỉ a,b) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
  3. quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: Hình lăng (TN 10- 2 trụ đứng tam – Nhận biết được các yếu 13) giác tố của hình lăng trụ đứng với các yếu tố về cạnh, góc. Hình không Vận dụng: gian Hình lăng trụ đứng tứ – Vận dụng công thức tính (TL4) giác diện tích xung quanh, thể tích để giải toán Góc ở vị trí Nhận biết: (TN 2 đặc biệt. Tia 13,14,15) phân giác – Nhận biết được tia phân của một góc giác của góc Hai đường Thông hiểu: Các thẳng song – Mô tả được một số tính (TL hình song. chất của hai đường thẳng 3bc) 5 hình song song, tính được góc học cơ tạo bởi hai đường thẳng bản song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. TỔNG 3,0 4,0 2 1 TỶ LỆ % 30% 40% 20% 10% TỶ LỆ CHUNG 70% 30%
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 7 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diển số hữu tỉ? 5 3 9 5 A. . B. . C. x Z . D. . 2,3 0 x 9 2 2 Câu 2. Số đối của là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. . 3 2 2 3 3 - 2 Câu 3. Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây? 3 3 Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ? 4 8 9 12 A. 6 B. C. D. 2 6 12 9 x 4 Câu 5. Cho thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 1 Câu 6. Giá trị của biểu thức 25. là 22 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 . Câu 7: (0,125)4 . 84 = A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
  5. Câu 8: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 88 B. 98 C. 68 D. 48 Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. Các hình bình hành. C. Các hình chữ nhật. B. Các hình thang cân. D. Các hình vuông. Câu 10. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với chiều dài là a , chiều rộng là b, chiều cao là c ( a,b,c cùng đơn vị đo) là: A. Sxq 2.(a b).c . B. Sxq (a b).c . C. Sxq 2.(a b c) D. Sxq 2.(a c).b. Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là A. 8. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có mặt BB C C là hình gì? A. Hình vuông. B.Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 13. Cho góc xOy bằng 1000, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc tOx là: A. 1000 B. 800 C. 500 D.1800 Câu 14. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 15: Giá trị của x trong hình 1 là : A. 40 0 B. 50 0 x C. 90 0 D. 40 0 140 Hình 1 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 (1,0 đ). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
  6. 5 3 2 5 31 5 2 5 a) . . b) . . 2 . 9 10 5 17 33 17 33 17 Câu 2 (1,0 đ). Tìm x , biết : 15 3 4 29 a) 2,5 x . b) x . 6 4 10 60 Câu 3 (3 đ). µ 0 a Trong hình bên, biết a // b, D1 = 55 b 55° a) Vẽ lại hình 1 D b) Chứng tỏ c  b C 2 ¶ 2 c) Tính số đo của góc C2 c A B Câu 4 (1 đ). Hãy tính thể tích hồ bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt 20 m; 12 m; 300 cm ? Câu 5 (1,0 đ) a) So sánh 348 và 532 1 1 1 1 1 b) Cho A . Chứng minh rằng A<1 2 22 23 24 2100 .HẾT
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D C C C B D A C A C B C A D PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm a. 5 3 2 1 . ( 1,0 đ) 9 10 5 5 1 . 0,25 9 10 1 0,25 18 5 31 5 2 5 b . . 2 17 33 17 33 17 5 31 2 5 . 2 0,25 17 33 33 17 5 5 2 17 17 0,25 2 15 2,5 x 2 6 ( 1,0đ ) 15 x 2,5 a 6 5 5 0,25 x 2 2 x 5 0,25 x 5
  8. b 3 4 29 x 4 10 60 4 29 3 x 10 60 4 0,25 4 4 x 10 15 0,25 4 4 2 x : x 15 10 3 0,5 a) Vẽ hình a//b   0,5 a) Ta có: a c =>b c 0,25 (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 0,25 b) Ta có:  D1 =  D2 (vì đối đỉnh) 0,25 0 0 b) mà  D1 = 55  D2 = 55 0,25 3 0 Vì a // b  D2 +  C2 = 180 ( 2 góc trong cùng phía) 0,5 ( 3,0đ ) 0 0 0,5 Mà  D2 = 55  C2 = 125 Đổi 300cm=3m 0,25 Thể tích của một hồ bơi cần tìm là: 0,25 4 20.12.3 720 m3 0,5 ( 1 đ ) 16 348 33 2716 a a)Ta có: 16 0,25 532 52 2516 5 16 16 48 32 ( 1 đ ) Vì 27 >25 =>3 >5 0,25 1 1 1 1 1 b A 2 3 4 100 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2.A 2.( ) 2 22 23 24 2100 1 1 1 1 2.A 1 2 22 23 299 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 2.A A (1 2 3 99 ) ( 2 3 4 100 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 A 1 1 A 1 0,25 2100 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
  9. Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM Người ra đề - Nhóm toán 7 Nguyễn Thị Yến Lê Thị Lý Phạm Thị Hoa Phạm Thị Kim Ngân