Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

] Câu 10. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. B. C. D.

[NB] Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì:

A. bù nhau B. phụ nhau C. bằng nhau D. không bằng nhau

[NB] Câu 12. Nếu 2 đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với đường thẳng c thì:

A. a // b B. a b C. a và b cắt nhau D. a và b trùng nhau

[NB] Câu 13. Cho biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n. Khi đó:

[NB] Câu 14. Đường trung trực d của đoạn thẳng MN là:

A. đường thẳng vuông góc với MN tại M.

B. đường thẳng vuông góc với MN tại N.

C. đường thẳng đi qua trung điểm I của MN.

D. đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.

[NB] Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau.

B. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc đồng vị bằng nhau.

C. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc trong cùng phía bằng nhau.

D. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.

[NB] Câu 16. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có 1 góc bằng:

doc 5 trang Thái Bảo 16/07/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Tiết theo PPCT: 19 + 20 MÃ ĐỀ: 001 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 13/11/2021 Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây [NB] Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 5 1 A. 0,75 Q B. Q C. 5 Q D. 3 Q 3 2 5 2 [NB] Câu 2. Cho các số sau: -0,3; ; 0;1 . Số nhỏ nhất trong bốn số là: 2 3 5 2 A. -0,3 B. 0 C. D. 1 2 3 2 3 [NB] Câu 3. Giá trị của bằng: 5 9 6 9 9 A. B. C. D. 25 10 25 10 [NB] Câu 4. Cách viết nào sau đây đúng? A. 1,25 1,25 B. 1,25 1,25 C. 1,25 1,25 D. 1,25 1,25 a c [NB] Câu 5. Từ tỉ lệ thức (với a,b,c,d Q;b 0;d 0 ), ta suy ra được: b d A. a.b c.d B. a.c b.d C. a.d b.c D. a : d b : c [NB] Câu 6. Cho x là một số hữu tỉ, biết x x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x là số dương B. x 0 C. x là số âm D. x 0 0 4 [NB] Câu 7. Giá trị của bằng: 9 4 4 A. 0 B. 1 C. D. 9 9 [NB] Câu 8. Cho hai số x, y, tỉ lệ với 2; 7. Khẳng định nào sau đây là sai? x y x 2 A. x : y 2 : 7 B. C. D. x.y 2.7 2 7 y 7 [NB] Câu 9. Làm tròn số 76851 đến hàng trăm được: A. 768 C. 769 C. 76800 D. 76900
  2. [NB] Câu 10. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 3 2 2 A. B. C. D. 10 8 5 15 [NB] Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì: A. bù nhau B. phụ nhau C. bằng nhau D. không bằng nhau [NB] Câu 12. Nếu 2 đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với đường thẳng c thì: A. a // b B. a  b C. a và b cắt nhau D. a và b trùng nhau [NB] Câu 13. Cho biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n. Khi đó: µ µ Hai góc A1 và B1 là hai góc: c A. kề bù 2 B. so le trong A m 1 3 C. đồng vị D. trong cùng phía 2 n 1 B [NB] Câu 14. Đường trung trực d của đoạn thẳng MN là: A. đường thẳng vuông góc với MN tại M. B. đường thẳng vuông góc với MN tại N. C. đường thẳng đi qua trung điểm I của MN. D. đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm I của đoạn thẳng MN. [NB] Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau. B. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc đồng vị bằng nhau. C. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc trong cùng phía bằng nhau. D. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau. [NB] Câu 16. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có 1 góc bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 3 8 2 8 [TH] Câu 17. Kết quả của phép tính bằng: 5 9 5 9 5 A. 0 B. 1 C. -1 D. 28 4 [TH] Câu 18. Kết quả phép tính : 0,2 bằng: 15 4 4 4 4 A. B. C. D. 75 3 5 15 3 9 4 3 [TH] Câu 19. Kết quả phép tính . . bằng: 7 5 5 7
  3. 3 3 A. 1 B. 0 C. D. 7 7 15 3 3 3 [TH] Câu 20. Kết quả của phép tính : bằng: 2 2 12 18 5 45 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 x 2 4 [TH] Câu 21. Cho biết . Khi đó x bằng: 5 25 2 2 A. B. C. 2 D. -2 5 5 [TH] Câu 22. Kết quả của phép tính 0,5 7 . 0,5 3 bằng: A. 0,5 10 B. 0,5 21 C. 0,25 10 D. 0,25 21 6 [TH] Câu 23. Các giá trị của x thỏa mãn x là: 5 6 6 6 6 A. x B. x C. x  D. x hoặc x 5 5 5 5 27 [TH] Câu 24. Các giá trị của x thỏa mãn x3 0 là: 64 3 3 9 3 3 A. x B. x C. x D. x hoặc x 4 4 4 4 4 [TH] Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai? c A. a // b M H 0 a B. M· HK 125 55° C. b  c tại Q D. Đường thẳng a là đường trung trực của 55° đoạn thẳng MQ. b Q K [TH] Câu 26. Cho biết a // b. Số đo của góc Q2 bằng: A. 400 M 40° 0 2 B. 50 a C. 900 Q D. 1400 b
  4. [TH] Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? q A. xy // zt z 65° t B. xy cắt zt A C. z·AB 1150 0 D. z·Aq x· BA 180 115° x B y m [TH] Câu 28. Cho góc aOb có số đo 72 0. Tia Oa’ là tia đối của tia Oa, tia Ob’ là tia đối của tia Ob. Khi đó số đo góc a’Ob’ bằng: A. 720 B. 900 C. 1080 D. 1180 9 [VD] Câu 29. Các giá trị x thỏa mãn(x 3)2 0 là: 16 9 A. x 3 B. x 3 C. x  D. x 16 1 [VD] Câu 30. Các giá trị x thỏa mãn x 4 0,5 là: 2 A. x 0 B. x 4 C. x 4 D. x  [VD] Câu 31. Cho biết số hoa điểm tốt của 2 lớp 7A1, 7A2 lần lượt tỉ lệ với 2, 3 và tổng số hoa của ba lớp là 100 hoa. Số hoa của lớp 7A1, 7A2 lần lượt bằng: A. 40, 60 B. 60, 40 C. 20, 80 D. 80, 20 x y [VD] Câu 32. Cho biết và x y 15. Khi đó: 9 4 A. x 27; y 12 B. x 12; y 27 C. x 27; y 12 D. x 12; y 27 [VD] Câu 33. Kết quả phép tính: 275.94 bằng: A. 2439 B. 369 C. 24320 D. 323 [VD] Câu 34. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30 mét và diện tích 54 mét vuông. Tỉ số của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật đó là: A. 16 : 27 B. 27 : 16 C. 3 : 2 D. 2 : 3 3 1 1 3 [VD] Câu 35. Kết quả phép tính : bằng: 8 2 4 1 1 A. -8 B. 8 C. D. 512 512 [VD] Câu 36. Cho biết ba đường thẳng xx', yy ', zz ' cắt nhau tại điểm O. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  5. [VD] Câu 37. Khẳng định nào sau đây sai? 7 5 35 3 2 2 24 3 A. B. 3 ( 3) 3 3 ( 8) C.( 4)8.( 4)2 410 D. 76.( 3)6 ( 21)6 [VD] Câu 38. Số đo của góc BCA bằng: A. 900 B C B. 500 C. 1300 D. 1800 50° D A ¶ ¶ [VD] Câu 39. Cho biết H 2 3.K1 . c H Số đo của góc K1 bằng: a M A. 400 2 B. 450 C. 550 1 0 b D. 60 Q K [VD] Câu 40. Cho biết Ax // Bt // Cy. A x Số đo của góc ABC bằng: A. 1000 120° B. 1100 C. 1200 t B D. 1400 140° C y HẾT (Đề thi có 5 trang)